Văn Hóa Rượu Bia – Wikipedia Tiếng Việt

Bức họa có tên The Merry Drinker (Bợm rượu đang ngà say), có niên đại khoảng những năm 1628–1630, của họa sĩ người Hà Lan Frans Hals.

Văn hóa rượu bia (tiếng Anh: drinking culture), đôi khi còn gọi là văn hóa rượu chè, văn hóa nhậu hoặc văn hóa nhậu nhẹt, là tổng hợp những nét truyền thống và hành vi xã hội xung quanh việc tiêu thụ đồ uống có cồn nhằm mục đích giải trí và bôi trơn xã hội. Mặc dù thức uống có cồn cũng như thái độ của xã hội đối với việc rượu chè là khác nhau tùy từng nơi trên thế giới, và gần như mọi nền văn minh đều tự khám phá ra cách thức nấu bia, quy trình lên men rượu vang và chưng cất rượu.

Chất cồn và ảnh hưởng của nó hiện diện ở nhiều nền xã hội xuyên suốt lịch sử loài người. Uống rượu bia được nhắc đến trong các cuốn Kinh Thánh Do Thái giáo và Ki-tô giáo, trong Kinh Kô-ran, trong lịch sử nghệ thuật, trong văn học Hy Lạp-La Mã như nhà thơ cổ đại Homeros cũng như trong cuốn Luận ngữ của triết gia Khổng Tử.

Uống xã giao

[sửa | sửa mã nguồn]

"Uống xã giao" hay còn gọi là "uống vì trách nhiệm" ý chỉ việc uống rượu bia thông thường trong bối cảnh xã giao, không phải để say xỉn. Trong các nền văn hóa phương Tây thì tin vui, tin tốt lành thường được một nhóm người ăn mừng bằng việc uống một ít rượu bia. Ví dụ như, đồ uống có cồn được dùng "làm ướt phần đầu của em bé" trong buổi lễ kỷ niệm bé sinh ra đời.

Nhậu

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Nhậu

Binge drinking trong các ngôn ngữ phương Tây có nghĩa là uống tới bến, nhậu tới bến.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Văn hóa rượu bia Hàn Quốc
  • Pha chế rượu
  • Lễ hội bia
  • Tiệc tùng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh mục sách tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hamill, Pete (1994). A Drinking Life: A Memoir. NewYork: Little, Brown and Company. ISBN 978-0-316-34102-8.
  • Maloney, Ralph (2012). How to Drink Like a Mad Man. Mineola, New York: Dover Publications. ISBN 978-0-486-48352-8. A humorous account of the drinking culture of Madison Avenue advertising executives during the 1960s. Originally published in 1962 as The 24-Hour Drink Book: A Guide to Executive Survival.
  • Moehringer, J.R. (2005). The Tender Bar: A Memoir. New York: Hyperion. ISBN 1-4013-0064-2.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

“Pub Etiquette”. www.sunriseag.net. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2011. (Greaves' Rules)

  • x
  • t
  • s
Văn hóa
Khoa học
  • Nhân học
  • Nhân chủng học văn hóa
Các lĩnh vực con
  • Giá trị quan
  • Lịch sử văn hóa
  • Quan hệ liên văn hóa
Các dạng
  • Bình dân
  • Cao cấp
  • Chính trị
  • Dân gian
  • Đại chúng
  • Pháp lý
  • Tiểu văn hóa
    • Dị biệt
  • Theo khu vực
Các khía cạnh
  • An toàn
  • Bản sắc
  • Biểu tượng
  • Chiếm dụng
  • Công nghệ
  • Công nghiệp
  • Di sản
  • Hệ thống
  • Liên văn hóa
  • Tài sản
  • Thực hành
  • Tổ chức
  • Tiếp biến (Danh sách)
  • Vật thể
  • Phi vật thể
  • Vùng văn hóa
  • Xung đột
Chính trị
  • An toàn
  • Bá quyền
  • Bi quan
  • Bộ trưởng
  • Chiến tranh
  • Chính sách
  • Chỉ số
  • Chủ nghĩa bảo thủ
  • Chủ nghĩa dân tộc
  • Chủ nghĩa đế quốc
  • Chủ nghĩa môi trường
  • Chủ nghĩa nữ quyền
  • Chủ nghĩa phục quốc Do Thái
  • Chủ nghĩa tư bản người tiêu dùng
  • Chủ nghĩa tự do
  • Diệt chủng
  • Đại Cách mạng Văn hóa vô sản
  • Đồng hóa
  • Đơn văn hóa
  • Đa văn hóa
  • Phân biệt chủng tộc
  • Lạc hậu
  • Ngoại giao
  • Thay đổi
  • Toàn cầu hóa
Tôn giáo
  • Ấn Độ giáo
  • Do Thái giáo
  • Hồi giáo
  • Kitô giáo
    • Vai trò của Kitô giáo với nền văn minh nhân loại
  • Phật giáo
  • Sikh giáo
Liên quan
  • Anh hùng
  • Cà phê
  • Cảm xúc
  • Công nghiệp
  • Cung văn hóa
  • Dịch thuật
  • Du lịch
  • Đầu cơ
  • Đô thị
  • Động vật
  • Cần sa
  • Hiếp dâm
  • Khoảng cách
  • Khuyết tật
  • Kinh nguyệt
  • Làng xã Việt Nam
  • Mạng Internet
  • Năng lực liên văn hóa
  • Nhà phê bình
  • Phương Tây
  • Rượu bia (Hàn Quốc)
  • Tâm lý học tích cực
  • Thiên kiến
  • Trà
  • Trẻ em
  • Trung tâm
  • Truyền thông
  • Sốc văn hóa
  • Sự đa dạng
  • Thuyết tương đối văn hóa
  • Tiến hóa văn minh
  • Văn hóa của tổ chức
  • Văn minh
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Bợm Nhậu Tiếng Anh Là Gì