Vần - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̤n˨˩jəŋ˧˧jəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vən˧˧
  • Từ đồng âm: vầng, dần, Dần

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 運: vẩn, vờn, vần, vận, vặn
  • 韵: vần, vận
  • 韻: vần, vận

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • vận
  • vẫn
  • vặn
  • vạn
  • vãn
  • vấn
  • vân
  • vắn
  • ván
  • van

Danh từ[sửa]

vần

  1. Âm tiết không kể phụ âm đầu, dù là bằng hay trắc đọc giống nhau trong những câu đặt gần nhau của một bài thơ hay một quyển thơ. Trong hai câu đầu Truyện Kiều: "Trăm năm trong cõi người ta, chữ tài, chữ phận khéo là ghét nhau" ta và là cùng một vần; ở bài thơ Đêm mùa hạ của Nguyễn Khuyến, trong hai câu đầu "tháng tư đầu mùa hạ, tiết trời thực oi ả" hạ và ả cùng một vần.
  2. Câu thơ. Gọi là có mấy vần mừng bạn.
  3. Sự phân tích các âm tiết trong một câu. Đánh vần.
  4. Chữ cái đứng đầu các từ trong một quyển từ điển hay trong một danh sách. Xếp các từ theo vần A, B, C. Đọc danh sách theo thứ tự vần A, B, C.
  5. Cung điệu của nhạc. Bốn dây to nhỏ theo vần cung thương (Truyện Kiều)

Động từ[sửa]

vần

  1. Chuyển một vật nặng bằng cách lăn đi. Vần cái cối đá.
  2. Xoay nồi cơm trên bếp để cho chín đều. Tiếc thay hạt gạo trắng ngần, đã vo nước đục lại vần than rơm. (ca dao)
  3. Gây gian nan, đau khổ cho ai. Hồng quân với khách hồng quần, đã xoay đến thế còn vần chưa tha (Truyện Kiều)
  4. Chuyển động. Đùng đùng gió giật mây vần (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]

  • "vần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vần&oldid=2105884” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Từ tiếng Việt có từ đồng âm
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn

Từ khóa » Ghép Vần Có Nghĩa Là Gì