11 thg 6, 2019
Xem chi tiết »
Ví dụ: I am going to sell this old car. (Tôi chuẩn bị bán chiếc ô tô cũ này.) She is going to have a meeting ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: What are you going to do?(Bạn định sẽ làm gì?) I am going to visit our grandparents in the countryside ...
Xem chi tiết »
1. Thể khẳng định: ... Ví dụ: - I am going see a film at the cinema tonight.(Tôi sẽ đi xem phim tại rạp chiếu phim tối nay.) - She is going to buy a new car next ...
Xem chi tiết »
3. Phân biệt will (thì tương lai đơn) và be going to (thì tương lai ... CẤU TRÚC và CÁCH SỬ... · Cấu trúc Be going to · Phân biệt will (thì tương lai...
Xem chi tiết »
Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới. Ví dụ: Tomorrow I am going to visit my grandparents in Ha Noi. (Ngày mai tôi sẽ đi thăm ông bà ...
Xem chi tiết »
Cấu trúc be going to là cấu trúc được dùng trong thì tương lai gần. Để diễn tả sự việc, ... Cấu trúc be going to dạng khẳng định. S + be going to + V. Ví dụ.
Xem chi tiết »
Cấu trúc be going to có một số cách dùng chính sau đây: ... Ví dụ: They are going to take a trip to Hoi An next week. ... Ví dụ: Look at the sky! It's going to rain ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: A: I heard Lisa has won a lot of money. What is she going to do with it? (Tôi nghe nói Lisa đã kiếm được nhiều tiền. Cô ta định làm gì với số tiền đó?)
Xem chi tiết »
Cách dùng của thì tương lai gần. 1.1. Diễn tả ý định có từ trước thời điểm nói. Ví dụ: I have received my first salary and I'm going to buy some new clothes ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,9 (9) - Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai. Ví dụ: - He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.) - ...
Xem chi tiết »
Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể. Ví dụ: Look at those dark clouds! It is going to rain. (Hãy ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,9 (9) Ví dụ: We are going to travel to Canada next month. Is Mr. Jones not going to stop smoking? ... Ví dụ: The sun is shining. It isn't going to rain. He is the worst ...
Xem chi tiết »
Để hiểu rõ bản chất của thì tương lai gần và biết ... Ví dụ: I am going to call Linda at 4:00 (Tớ định ...
Xem chi tiết »
➥ Ví dụ: She is going to travel to Janpan next month. Cô ấy dự ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Ví Dụ Thì Going To
Thông tin và kiến thức về chủ đề ví dụ thì going to hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu