Cấu Trúc Be Going To Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp

Cấu trúc BE GOING TO thường được rất nhiều người quan tâm bởi đây là một kiến thức rất phổ biến. Tuy nhiên, lại có nhiều người thường nhầm lẫn giữa BE GOING TO và WILL. Nếu bạn là một trong số đó hãy cùng Ms Hoa Giao Tiếp tìm hiểu nhé!

I. KIẾN THỨC VỀ BE GOING TO

1. Khái niệm

“BE GOING TO” được hiểu là sẽ. Vì vậy, nó được dùng để diễn tả những sự việc sẽ diễn ra trong tương lai, cụ thể là tương lai gần. Các hành động này thường có kế hoạch, mục đích, dự định cụ thể.

 

2. Cách dùng BE GOING TO

BE GOING TO thường được dùng trong các trường hợp:

a. Diễn tả một việc làm đã có kế hoạch hoặc đã quyết định sẵn

Khi nói về những hành động sự việc sẽ diễn ra do chúng ta đã lên kế hoạch trước, nghĩa là lường trước được việc xảy ra, ta sử dụng BE GOING TO.

➥ Ví dụ:

  • She is going to travel to Janpan next month

Cô ấy dự định sẽ tới Nhật Bản tháng tới

  • I am going to join football team

Tôi sẽ tham gia vào đội bóng đá

b. Dự đoán tương lai dựa trên tình hình hiện tại

Có những sự việc, chúng ta không chắc chắn được rằng chúng sẽ xảy ra nhưng dự đoán, phân tích trên cơ sở tình hình hiện tại.

➥ Ví dụ:

  • It's too hot. It is going to rain

Trời thật nóng. Trời sẽ mưa thôi

  • Look at the dark clouds in the sky. It is going to rain cats and dogs

Nhìn mây đen trên trời kìa. Trời sắp mưa to lắm đây

c. BE GOING TO trong quá khứ

Chúng ta có thể sử dụng was/were going to để mô tả những kế hoạch, dự định trong quá khứ mà chưa thực hiện được

➥ Ví dụ:

  • I was going to home last week

Tôi đã định về nhà tuần trước

  • He was going to married her but she left

Anh ấy đã định cưới cô nhưng cô ấy lại rời đi

II. CẤU TRÚC CỦA BE GOING TO

1. Dạng khẳng định

S + BE GOING TO + VERB - inf

➥ Ví dụ:

  • John is going to move to this house in the future

John dự định sẽ chuyển tới căn nhà này trong tương lai

2. Dạng phủ định

S + BE + NOT + GOING TO + VERB - inf

 ➥ Ví dụ:

  • I am not going to help you

Tôi không có ý định giúp bạn

3. Dạng nghi vấn

BE + S + GOING TO + VERB – inf?

 ➥ Ví dụ:

  • Are you going to her wedding?

Bạn dự định sẽ đến đám cưới cô ấy chứ?

Lưu ý: BE phải chia theo ngôi của Chủ Ngữ:

  • I + am
  • He/She/It + is
  • You/We/They + are

III. PHÂN BIỆT CẤU TRÚC BE GOING TO VÀ WILL (thì tương lai gần và tương lai đơn)

1. Khi ra quyết định

BE GOING TO

WILL

Diễn tả nhưng kế hoạch, dự định đã được lên từ trước đó.

Diễn tả những quyết định về hành động trong tương lai bộc phát tại thời điểm nói.

➥ Ví dụ:

  • We are goiđg to travel to Ha Long Bay after your semester

Chúng ta sẽ tới Vịnh Hạ Long sau học kì của bạn

  • Too tired! We will travel to Ha Long Bay after your semester

Quá mệt mỏi rồi. Chúng ta hãy đến Vịnh Hạ Long sau học kì của bạn

2. Khi dự đoán

BE GOING TO

WILL

Diễn tả những dự đoán chắc chắn đã có cơ sở và sự phân tích.

Diễn tả những dự đoán chủ quan, thường đi với các động từ think, hope, believe, assume…

➥ Ví dụ:

  • She called me last night. She is going to come here tomorrow

Cô ấy đã gọi tôi vào tối qua. Cô ấy dự định sẽ tới đây vào ngày mai

  • I hope she will come here tomorrow

Tôi hy vọng cô ấy sẽ tới đây vào ngày mai

Xem thêm:

  • 100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất
  • Cách sử dụng câu điều kiện A-Z
  • Cách đọc giờ trong tiếng Anh giao tiếp cực chuẩn xác

IV. BÀI TẬP BE GOING TO

1. Bài tập

1.My father and I am going to visit our parents in the country this Friday

2. Is your uncle and aunt going to buy a new house?

3. It’s vere cloudy. It’s go to rain

4. Ms. Jenny is going for go to the zoo

5. Thanh and Ha is going to buying some rice, coffee and beef

6. Where is he going to visit Da Nang? – Next Sunday

7. My father isn’t go to do the housework this weekend

2. Đáp án

1. am à are

2. Is à are

3. Go à going

4. For à to

5. Is à are

6. Where à When

7, Go à going

Trên đây là tất tần tật các kiến thức về cấu trúc BE GOING TO trong tiếng Anh giao tiếp. Để có thể nắm trọn những kiến thức ngữ pháp trong tiếng Anh Giao Tiếp và áp dụng thành thạo bạn hãy tham gia các lớp học của Ms Hoa Giao Tiếp. Chắc chắn, tiếng Anh sẽ không còn là điều khó khăn!

Đăng ký nhận tư vấn Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 6, Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS16: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS17: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất

Từ khóa » Ví Dụ Thì Going To