Toàn Tập Về Thì Tương Lai Gần: Be Going To, Be About To, V-ing
Có thể bạn quan tâm
Thì tương lai gần là “thì thứ 13” bên cạnh 12 thì ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh.
Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu toàn tập về:
- Cách sử dụng thì tương lai gần
- Dấu hiệu nhận biết
- Cấu trúc thì tương lai gần
- Cách phân biệt will và be going to
Hãy đọc tiếp!
Table of Contents A – Thì Tương Lai Gần Là Gì? B – Công Thức Thì Tương Lai Gần C – Ví Dụ Về Thì Tương Lai Gần D – Dấu Hiệu Nhận Biết Thì Tương Lai Gần E – Cách Dùng Thì Tương Lai Gần F – Phân Biệt Thì Tương Lai Đơn Và Tương Lai Gần G – Bài Tập Thì Tương Lai Gần Có Đáp ÁnA – Thì Tương Lai Gần Là Gì?
Thì tương lai gần (Near Future Tense) – be going to là một trong những thì khá phổ biến trong tiếng Anh, được dùng để diễn tả những kế hoạch, những dự định sẽ xảy ra trong tương lai không xa.
Nếu như với thì tương lai đơn, kế hoạch và dự định chỉ mới nảy sinh ngay tại thời điểm nói thì các hành động của thì tương lai gần đều đã có dự định, kế hoạch, cụ thể, có bằng chứng xác định.
Ví dụ:
I am going to the hospital tomorrow.(Ngày mai tôi sẽ tới bệnh viện)
B – Công Thức Thì Tương Lai Gần
1 – Cấu trúc thì tương lai gần
Cấu trúc thì tương lai gần được thể hiện ở 3 dạng câu chủ yếu là câu khẳng định, câu phủ định và câu hỏi. Cụ thể như sau:
Dạng câu | Cấu trúc | Ví dụ |
Khẳng định | S + is/am/are + going to + V(inf) | He is going to get married in July.(Tháng 7 này anh ấy sẽ kết hôn) |
Phủ định | S + is/am/are + not + going to + V(inf) | Our parents aren’t coming back today.(Bố mẹ chúng tôi sẽ không về trong hôm nay). |
Nghi vấn | Is/am/are + S + going to + V(inf)? | Are you going to the party tonight?(Cậu sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ?) |
WH question | Wh + is/am/are + S + going to + V(inf)? | What are you going to do (hoặc What are you doing) this evening?(Tối nay cậu định làm gì?) |
2 – Cấu trúc bị động tương lai gần với “be going to”
Chủ động: A + be going to + V(inf) + OBị động: A + be going to + be + PII (by O)
Ví dụ:
My father is going to fix my bicycle for me tomorrow.(Ngày mai bố tôi định sửa xe đạp cho tôi)
My bicycle is going to be fixed by my father the day after.
3 – Cấu trúc be about to diễn tả tương lai gần
Cấu trúc to be about to có cách sử dụng tương tự như be going, diễn tả một sự việc có xác suất sẽ xảy ra gần như là 100%.
Dạng khẳng định: S + Be about to + V(inf) + O
Ví dụ:
She is about to leave the town. (Cô ấy sẽ rời khỏi nơi này rồi)
Dạng phủ định: S + Be not about to + Vinf + O
Ví dụ:
Peter is not about to lose this game. (Peter không định để không thua ván này).
C – Ví Dụ Về Thì Tương Lai Gần
Dưới đây là những ví dụ cơ bản về thì tương lai gần:
- He is going to leave the town next month. (Tháng sau anh ấy sẽ rời khỏi đây).
- The weather forecast says it is not going to snow tomorrow. (Dự báo thời tiết nói ngày mai trời không có tuyết rơi).
D – Dấu Hiệu Nhận Biết Thì Tương Lai Gần
Để nhận biết thì tương lai gần trong quá trình học tập và sử dụng tiếng Anh, bạn cần lưu ý và xác định cấu trúc be going to dựa trên ngữ cảnh cụ thể và các bằng chứng ở thời điểm hiện tại.
Thì tương lai gần cũng được đặc trưng bởi các trạng từ chỉ thời gian tương lai giống như thì tương lai đơn, nhưng sẽ có thêm các bằng chứng, căn cứ và dẫn chứng cụ thể.
Một số trạng từ nhận biết thì tương lai gần:
- In + thời gian cụ thể: in 2 hours (trong 2 tiếng nữa), in 3 weeks (trong 3 tuần nữa), in 6 months (trong 6 tháng nữa).
Ví dụ:
I am going to New York in 3 weeks.(Tôi sẽ tới New York trong 3 tuần tới)
- Tomorrow: Ngày mai
Ví dụ:
Our grandmother is going to visit us tomorrow.(Ngày mai bà tớ sẽ đến thăm chúng tớ)
- Next day (Hôm tới), next week (tuần tới), next month (tháng tới), next year (sang năm).
Ví dụ:They are going to have a baby next year.(Năm sau họ sẽ có em bé)
E – Cách Dùng Thì Tương Lai Gần
Cấu trúc be going to có một số cách dùng chính sau đây:
- Diễn tả một kế hoạch, tự định nào đó trong tương lai.
Ví dụ:
They are going to take a trip to Hoi An next week.(Tuần tới chúng tới sẽ tới Hội An một chuyến)
- Diễn tả một lời dự đoán dựa trên những dẫn chứng, căn cứ cụ thể, xác định.
Ví dụ:
Look at the sky! It’s going to rain.(Nhìn trời kìa! Sắp mưa rồi)
- Lưu ý: Cấu trúc be going to không nhất thiết phải đề cập tới một sự việc nhất định sẽ xảy trong tương lai gần.
Ví dụ:My parents are going to the countryside to live when they retire.(Bố mẹ tôi sẽ về quê sống sau khi nghỉ hưu)
- “Going to go” có thể được thay thế bằng “going”
Ví dụ:
She is going to go to the library tomorrow.= She is going to the library tomorrow.(Mai cô ấy sẽ tới thư viện)
F – Phân Biệt Thì Tương Lai Đơn Và Tương Lai Gần
Cùng diễn tả những sự kiện, hành động sẽ xảy ra trong tương lai, cấu trúc be going to và will có nhiều điểm điểm tương đồng trong cách sử dụng.
Dưới đây là bảng tổng hợp các yếu tố quan trọng giúp bạn dễ dàng phân biệt will và be going to.
Thì tương lai gần | Thì tương lai đơn | |
Cách dùng | – Diễn tả một kế hoạch, dự định trong tương lai, một hành động đã được lên kế hoạch từ trước.Ví dụ: We are going to visit our teacher tomorrow. (Ngày mai chúng tôi sẽ đi thăm cô giáo)– Diễn đạt một dự đoán dựa trên những căn cứ, bằng chứng ở thời điểm hiện tại.Ví dụ: Look at those dark clouds. It’s going to rain. (Nhìn mấy đám mây đen đó đi. Trời sắp mưa rồi) | Diễn tả một quyết định bất chợt nảy ra ngay tại thời điểm nói.Ví dụ: I will go to the grocery.(Giờ tôi sẽ đi cửa hàng)– Diễn đạt một lời dự đoán mông lung, không có căn cứ.Ví dụ: I think she will get the job.(Tôi nghĩ là cô ấy sẽ được nhận vào làm)– Đưa ra một lời gợi ýVí dụ: Shall we go out for dinner?(Ta ra ngoài ăn tối nhé?)– Đưa ra một lời đề nghị, nhờ vảVí dụ: Will you please give me a piece of paper?(Bạn có thể vui lòng cho tôi xin một mẩu giấy được không?) |
Dạng động từ thường | S + be going to + V(inf)Ví dụ:What are you going to do tomorrow?(Mai cậu định làm gì?) | S+will/shall+V (inf)Ví dụ: I will go to the library to have some books.(Tớ sẽ tạt qua thư viện lấy vài quyển sách) |
Cấu trúc “to be” | S + be going to be + Adj/NounVí dụ: He is officially going to be a teacher next year.(Năm sau anh ấy sẽ thành giáo viên chính thức) | S+ will/shall + be + Adj/NounVí dụ:She will be fine.(Con bé sẽ ổn thôi) |
|| Chi tiết kiến thức về các thì trong tiếng Anh mà bạn cần nắm vững.
G – Bài Tập Thì Tương Lai Gần Có Đáp Án
Bài 1: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
- Our grandparents (visit) _____ our house tomorrow. They have just informed us.
2. I (not/spend) _________my holiday abroad this year.
3. She (buy) a new house next month because she has had enough money.
4. My mother (go)_ out because she is making up her face.
5. They (sell) their old house because they have just bought a new one.
6. Look at the sky! It………………(rain) very heavily!
7. The company (hold)………………a very important meeting next month.
8. “What you______ (do)?”
9. I feel terrible. I think I _(be) sick.
10. I (see) the movie Dream City this evening.
11. “I _ (not/play) soccer this afternoon.”
12. We _________ visit our grandparents this evening.
13. What (wear / you) at the party tonight?
14. Tonight, I (stay) home. I’ve rented a video.
15. The weather forecast says it (not/ snow) tomorrow.Đáp án: 1. Our grandparents are going to visit our house tomorrow. They have just informed us.
2. I am not going to spend my holiday abroad this year.
3. She is going to buy a new house next month because she has enough money.
4. My mother is going out because she is making up her face.
5. They are going to sell their old house because they have just bought a new one.
6. Look at the sky! It is going to rain very heavily!
7. The company is going to hold a very important meeting next month.
8. “What are you going to do?”
9. I feel terrible. I thinkI am going to be sick.
10. I am going to see the movie Dream City this evening.
11. “I am not going to play soccer this afternoon.”
12. We are going to visit our grandparents this evening.
13. What are you going to wear at the party tonight?
14. Tonight, I’m going to stay home. I’ve rented a video.
15. The weather forecast says it is not going to snow tomorrow.
Bài 2: Dựa trên các từ cho trước, hãy viết thành một câu văn hoàn chỉnh
1. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam
2. they / come/ tomorrow?
3. rains/ it/ he/ home/ if/ stay.
4. I’m/ she /able/ afraid/ to/ be/ come/ to/ party/ the/ not.
5. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat
6. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
7. I/ finish/ my report/ 2 days.
8. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
9. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
10. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
Đáp án:
1. If you don’t study hard, you won’t pass the final exam
2. Will you come tomorrow?
3. If it’s rain, he will stay at home
4. I’m afraid she won’t be able to come to the party
5. You look so tired, I will bring you something to eat.
6. She hopes that Mary will come to the party tonight.
7. I will finish my report in two days.
8. If you don’t study hard, you won’t pass the final exam.
9. You look tired, so I will bring you something to eat.
10. Will you please give me a lift to the station?
Bài 3: Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây
- Janet (help)_ me.A. is going to helpB. are going to helpC. am going to help
2. (he/ drive)__ the car?A. is he going to driveB. am he going to driveC. are he going to drive
3. We (stay)__ at home tonight.A. are going to stayB. am going to stayC. is going to stay
4. (you/ play)__ tennis with Jenny?A. am you going to playB. is you going to playC. are you going to play
5. We (watch)__ a film tonight.A. am going to watchB. is going to watchC. are going to watch
6. (you/ look)_ for a job?A. are you going to lookB. is you going to lookC. am you going to look
7. (he/ eat out)__ tonight?A. is he going to eat outB. am he going to eat outC. are he going to eat out
8. I completely forget about this. Give me a moment, I………..do it now.A. willB. am goingC. is going to
9. Tonight I……….stay at home. I have already told Jimmy to come by and enjoy the new film series with me.A. be going toB. willC. Either A or B
10. I…….fly to Japan next December.A. am going toB. willC. Either A or B
11. If you have any problem, don’t worry. I………help you.A. willB. am going to doC. Either A or B
12. Where are you going?A. I am going to see a friend.B. I’ll see a friend.C. I went to a friend.
13. That’s the phone./ I….answer it.A. I’ll answer it.B. I am going to answer it.C. Either A or B
Đáp án:1. A
2. A
3. C
4. C
5. A
6. A
7. A
8. A
9. B
10. A
11. A
12. A
13. A
Bài 4: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau đây
- Binh is having the salad and the chicken now.
2. Son isn’t playing the piano tonight.
3. S: There’s no coffee left. – P: Oh! I get some from the shop.
4. Are you going to walking home tonight?
5. The concert is going to finishing early tomorrow evening.
Đáp án:
1. is having → will have (quyết định ngay thời điểm nói)
2. isn’t playing → isn’t going to play (hành động chắc chắn xảy ra ở tương lai)
3. get → will get (hành động có thể xảy ra trong tương lai)
4. walking → walk (sau be going to + Vinf)
5. finishing → finish (sau be going to + Vinf)
Bài 5: Chia dạng đúng của động từ để hoàn thành đoạn văn sau đây
Hi, Ben!I’m writing to you to let you know that I ………….. to Devon. I can’t wait anymore! Everything ………………….. in my life. We want to live in a house near the sea. We …………………….. a big house, because we ……………………. it all weekends. Do you know Devon? If not, you must come to see us. I’m sure you………….. it there.
My wife and I ……………….. new jobs too, because Brighton is too far away and we ………………….. to work for hours every day. We …………… somewhere near our home. My boss doesn’t know about it, but I ……….. him soon. He ………….. me!
I have to go now. Please, write back soon.
Bye for now,
Sam
Đáp án:1. I am going to move
2. Everything is going to change
3. We are not going to buy
4. we are not going to tidy
5. you are going to like
6. My wife and I are going to find
7. we are not going to travel
8. We are going to work.
9. I am going to tell
10. He is going to kill
Trên đây là toàn bộ những kiến thức chi tiết nhất về thì tương lai gần mà chúng tôi tổng hợp được.
Thì tương lai gần rất phổ biến trong cả văn nói lẫn văn viết tiếng Anh. Đây cũng không phải một chủ điểm ngữ pháp quá khó để bạn nắm rõ và sử dụng nhuần nhuyễn.
Hy vọng sau bài viết này, bạn đã có những hiểu biết đầy đủ nhất về thì tương lai gần để áp dụng vào thực tế.
Đừng quên like, share bài viết và theo dõi Eng Breaking nhé. Chúng tôi sẽ tiếp tục có thêm nhiều bài viết bổ ích trong thời gian tới.
Eng Breaking 2024 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!
Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!
Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công
You may also like
9 phần mềm luyện ngữ pháp tiếng Anh tốt nhất
Học ngữ pháp tiếng Anh bằng phần mềm – bạn đã từng thử chưa? Trên [...]
Động Từ To Be Là Gì? 5 Phút Nắm Vững Cách Dùng Tobe
Động từ to be là động từ cơ bản nhất, quan trọng nhất trong tiếng [...]
Câu Hỏi Đuôi (Tag Question): Đầy Đủ Cấu Trúc Và Bài Tập
Câu hỏi đuôi là một chủ điểm ngữ pháp vô cùng đặc biệt trong tiếng [...]
1,189 Bình luận-
Ngọc Hân
Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.
Thích Phản hồi 1 ngày -
Hương Lý
Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi
Thích Phản hồi 1 ngày
-
Trang Mie
Học có dễ không ạ, m hay nản lắm
Thích Phản hồi 20 giờ -
Phương Anh
Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa
Thích Phản hồi 2 phút
-
Linh Đàm
Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy
Thích Phản hồi 1 ngày -
Hương Trần
Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn
Thích Phản hồi 1 ngày
-
Long
b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?
Thích Phản hồi 5 giờ -
Phi
Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!
-
Trịnh Vy
Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.Thực sự cách học này ổn áp lắm!
Thích Phản hồi 1 ngày -
Phương Kyu
app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy
Thích Phản hồi 1 ngày -
Chị Ba
mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa
Thích Phản hồi 1 ngày
Eng Breaking 2023 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!
Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!
Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công
Từ khóa » Ví Dụ Thì Going To
-
Thì Tương Lai Gần Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Ngữ Pháp - Thì Tương Lai Gần Với "Be Going To" - TFlat
-
Ngữ Pháp - Thì Tương Lai Gần Với "Be Going To" - TFlat
-
Thì Tương Lai Gần (NEAR FUTURE) - Kiến Thức A-Z
-
Cấu Trúc Be Going To - Cách Dùng, Ví Dụ Và Bài Tập áp Dụng
-
Thì Tương Lai Gần (Be Going To) – Công Thức, Dấu Hiệu, Cách Dùng
-
Thành Thạo Cấu Trúc Be Going To Trong 5 Phút - Step Up English
-
Thì Tương Lai Gần: Công Thức, Cách Dùng & Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Tương Lai Gần (Be Going To + V) - Học Tiếng Anh
-
Thì Tương Lai Gần: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Thì Tương Lai Gần Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất - Thành Tây
-
Thì Tương Lai Gần | Định Nghĩa, Dấu Hiệu, Cấu Trúc, Cách Dùng
-
Tương Lai Gần (Near Future Tense/ Be Going To): Tổng Quan Từ A-Z
-
Cấu Trúc Be Going To Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp