VÒM TRỜI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

VÒM TRỜI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch vòm trờithe vault of heavenvòm trờicổng thiên đàngcổng thiên đườngthe dome of the skythe firmamentbầu trờivòm trờithe expanse of sky

Ví dụ về việc sử dụng Vòm trời trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xung quanh vòm trời.Around the vault of heaven.Và vòm trời không mở ra.And the heavens didn't open.Và Ngài bước đi trên vòm trời.”.And He walks on the vault of Heaven.'.Trong vòm trời tự do ấy, xin cho quê hương con bừng tỉnh, Cha ơi.Into the heaven of freedom, my father, let my country awake.Người xem thấy mọi sự dưới vòm trời.And He see everything under heaven.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từmặt trời mọc trời mưa mặt trời lặn lên trờimặt trời lên qua bầu trờichúa trời ngươi mặt trời nằm khỏi bầu trờimặt trời bị HơnSử dụng với trạng từchạy ngoài trờiSử dụng với động từngoài trời miễn phí ngoài trời rgb Anh em ta sẽ sống dưới cùng một vòm trời như chúng ta vậy;Our brothers are breathing under the same sky as we;Đôi lúc chúng ta có điều ấy là-- các ngọn đèn của vòm trời;Sometimes we have that was the--the lights of the firmament;Những vầng sáng trên vòm trời để chiếu soi mặt đất.".Be lights in the dome of the sky to give light on the earth.”.Hình chiếu mắt cá dành cho vòm trời.Fisheye projection for planetarium domes.Các vầng sáng trên vòm trời để chiếu soi mặt đất, 18 để.The dome of the sky to give light upon the earth, 18to rule.Phải có những vầng sáng trên vòm trời.Let there be lights in the dome of the sky.Thiên Chúa đặt chúng trên vòm trời để soi sáng trên mặt.God placed them in the ceiling of the sky to give light on the earth.Quảthật, Người nhìn thấy tận cùng cõi đất, Người xem thấy mọi sự dưới vòm trời.He sees the ends of the earth and he sees everything under heaven.Ai cũng thích ngắm cầu vồng trên vòm trời ngay sau một cơn mưa giông.Everyone loves to see a rainbow etched in the sky right after a rainstorm.Đó là một cảnh tượng đồng quê kỳ lạ, bình yên dưới vòm trời xanh đậm.It was an oddly pastoral scene, tranquil under the blue gaze of the sky.Mặt đàn tròn như vòm trời, còn đáy phẳng như mặt đất.Its head is round like the vault of Heaven, its feet are flat like the Earth's surface.Thiên Chúa phán:" Phải có những vầng sáng trên vòm trời, để phân rẽ.And God said, Let there be lights in the firmament of the heaven to divide.Ngày thứ 5, chim bay trong vòm trời và cá bơi lội trong nước.The fifth day of creation: Birds fly in the sky and fish swim in the sea.Các vị thần làm nên những ngọn đồi từ xương ông ta, và cây cối từ tóc ông ta, và vòm trời từ sọ ông ta.The gods, they made hills out of his bones, and trees from his hairs, and the sky dome is his skull.Vị thần của vòm trời là An; vị thần của mặt đất là Ki.The deity of the dome-shaped firmament was named An; that of the earth was named Ki.Người dân Kiev gọi là Golden Gate" cổng trời", như mọi buổi sáng mặt trời đi qua nó,hoa hồng và bước vào" vòm trời".Kievans called Golden Gate"the sky gate" as every morning the sun passed through it,rose and entered"the vault of heaven".Và để làm các vì sáng trên vòm trời soi sáng quả đất,” thì có như vậy.And let them be for lights in the expanse of sky to give light on the earth,” and it was so.Vào giờ thứ tư của ngày thứ sáu, vòm trời sẽ nứt ra từ đông sang tây, và các thiên thần từ trên trời có thể nhìn xuyên qua kẽ nứt xuống đất, và người trên mặt đất có thể nhìn thấy thiên thần trên trời nhòm xuống.On the sixth day at the fourth hour the firmament will split from east to west and the angels will be able to look down on the earth through the crack in the heavens and all those on earth will be able to see the angels looking down from heaven.Ðó sẽ là những vầng sáng trên vòm trời để chiếu soi mặt đất”, liền có như vậy.And let them be for lights in the expanse of sky to give light on the earth,” and it was so.Biệt ngã hay là Thượng Trí( Higher Manas) vốn là cái trục của cấu tạo con người hay là trung tâm mà trên đó hai bán cầu của sự sống cao và thấp xoay quanh như tôi đãnói, Yogee của tim có một vòm trời bên trên và hố sâu trần gian bên dưới và môn yoga của Ngài có hiệu quả hai mặt.The individuality or the Higher Manas being the pivot of the human constitution or the center on which two hemispheres of higher and lower existence turn as I have already said,the Yogi of the heart has a heavenly dome above and earthly abyss below and his yoga becomes twofold as a consequence.Người bảo nước dưới vòm trời hãy tụ lại một chỗ, để cho khô ráo lộ diện.Let the waters under the sky be gathered together into one place, and let the dry land appear.Padaric Colum đã viết một cuốn sách, The Children of Odin, trong đó rất chi tiết nhắc lại câu chuyện về cách vị thần Aesir đưa người khổng lồ tên Ymir đến chỗ mình và tạo ra thế giới từ cơ thể của mình, gắn tia lửa từMuspelheim bốc lửa, hoặc cố định những ngôi sao, đến vòm trời, đó là hộp sọ của Ymir.Padaric Colum has written a book, The Children of Odin, which in much detail reiterates the story of how the Aesir god's brought the giant named Ymir to his demise and created the world from his body, affixing sparks from the fiery Muspelheim,or the fixed stars, to the dome of the sky, which was the skull of Ymir.Làm như thể mặt thủy tinh là vòm trời, bao gồm một thế giới nhỏ bé với đầy đủ khí quyển.It was as though the surface of the glass had been the arch of the sky, enclosing a tiny world with its atmosphere complete.Từ bên ngoài Bánh Xe Lớn, vòm trời hạ xuống, ánh sáng tiến vào bánh xe nhỏ được tính là cái thứ tư.From out the greater Wheel, down from the vault of heaven, came into light the lesser wheel that counted as the fourth.Chúng ở trên mặt trái đất cũng như các vì sao trên vòm trời- những dấu tích không thể xóa nhòa của một thế giới cũ, Thiên đường trên trần thế, ít bị ảnh hưởng nhất bởi tội.They are on the globe of the earth what the stars are in the canopy of heaven- uneffaced traces of a former world, the earthly Paradise, the least affected by the curse of sin.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 344, Thời gian: 0.027

Từng chữ dịch

vòmdanh từarchdomevaultcanopyvòmđộng từsurroundtrờidanh từheavengodskysungoodness vòm thépvòm vòm

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh vòm trời English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Vòm Trời