Võng Mạc – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Hình ảnh minh họa
  • 3 Đọc thêm
  • 4 Xem thêm
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Võng mạc (định hướng).
Võng mạc
Hình ảnh mắt người bị cắt dọc bên phải, khác nhau đáng kể so với mắt của động vật.
Chi tiết
Động mạchĐộng mạch võng mạc trung tâm
Định danh
LatinhRēte
MeSHD012160
TAA15.2.04.002
FMA58301
Thuật ngữ giải phẫu[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Võng mạc (tiếng Anh: retina;UK: /ˈrɛtɪnə/ RET-i-nə, US: /ˈrɛtnə, ˈrɛtənə/ RET-(ə-)nə, pl. retinae, /ˈrɛtin/; từ tiếng Latin rēte nghĩa là "net") ớp mô thần kinh của mắt và hoạt động như một cuốn phim trong máy quay. Khi ánh sáng đi vào trong mắt, nó xuyên qua giác mạc và thủy tinh thể và được hội tụ trên võng mạc. Võng mạc có chức năng chuyển năng lượng ánh sáng thành thị lực và gửi thông tin ngược về não qua những dây thần kinh thị giác. Võng mạc thần kinh thường liên quan đến ba lớp tế bào thần kinh trong võng mạc, trong khi toàn bộ võng mạc liên quan đến ba lớp tế bào cộng với một tế bào biểu mô sắc tố.[1]

Trong sự phát sinh phôi của động vật có xương sống, võng mạc và dây thần kinh thị giác bắt nguồn tự nhiên từ não đang phát triển, đặc biệt là não trung gian phôi thai; do đó võng mạc được coi là một phần của hệ thần kinh trung ương (CNS) và thực chất là một mô não.[2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ J, Krause William (ngày 1 tháng 7 năm 2005). Krause's Essential Human Histology for Medical Students (bằng tiếng Anh). Boca Raton: Universal Publishers. ISBN 9781581124682.
  2. ^ "Sensory Reception: Human Vision: Structure and function of the Human Eye" vol. 27, Encyclopædia Britannica, 1987
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Hình ảnh minh họa

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cấu trúc của nhãn cầu Cấu trúc của nhãn cầu
  • Một góc nhìn khác của mắt và cấu trúc của nhãn cầu Một góc nhìn khác của mắt và cấu trúc của nhãn cầu
  • Minh họa hình ảnh 'nhìn thấy' bởi võng mạc độc lập thần kinh thị giác và vỏ striate. Minh họa hình ảnh 'nhìn thấy' bởi võng mạc độc lập thần kinh thị giác và vỏ striate.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • S. Ramón y Cajal, Histologie du Système Nerveux de l'Homme et des Vertébrés, Maloine, Paris, 1911.
  • Rodieck RW (1965). “Quantitative analysis of cat retinal ganglion cell response to visual stimuli”. Vision Res. 5 (11): 583–601. doi:10.1016/0042-6989(65)90033-7. PMID 5862581.
  • Wandell, Brian A. (1995). Foundations of vision. Sunderland, Mass: Sinauer Associates. ISBN 0-87893-853-2.
  • Wässle H, Boycott BB (1991). “Functional architecture of the mammalian retina”. Physiol Rev. 71 (2): 447–480. PMID 2006220.
  • Schulz HL, Goetz T, Kaschkoetoe J, Weber BH (2004). “The Retinome – Defining a reference transcriptome of the adult mammalian retina/retinal pigment epithelium”. BMC Genomics (about a transcriptome for eye color). 5 (1): 50. doi:10.1186/1471-2164-5-50. PMC 512282. PMID 15283859.
  • Dowling, John. “Retina”. Scholarpedia. 2 (12): 3487. doi:10.4249/scholarpedia.3487.
  • Khoshbin-e-Khoshnazar, M.R. (2014). “Quantum Superposition in the Retina:Evidences and Proposals”. NeuroQuantology. 12 (1): 97–101. doi:10.14704/nq.2014.12.1.685.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mắt người
  • Bệnh võng mạc
  • Bệnh võng mạc tiểu đường

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Histology of the Eye, edited by William Krause, Dept. Pathology and Anatomical science, University of Missouri School of Medicine
  • Eye, Brain, and Vision - online book - by David Hubel Lưu trữ 2007-03-14 tại Wayback Machine
  • Kolb, H., Fernandez, E., & Nelson, R. (2003). Webvision: The neural organization of the vertebrate retina. Salt Lake City, Utah: John Moran Eye Center, University of Utah. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2014.
  • Demo: Artificial Retina, MIT Technology Review, September 2004. Reports on implant research at Technology Review
  • Successful photoreceptor transplantation, MIT Technology Review, November 2006. How stem cells might restore sight Technology Review
  • Australian Vision Prosthesis Group Lưu trữ 2011-08-12 tại Wayback Machine, Graduate School of Biomedical Engineering, University of New South Wales
  • RetinaCentral Lưu trữ 2018-12-16 tại Wayback Machine, Genetics and Diseases of the Human Retina at University of Würzburg
  • Retinal layers image. NeuroScience 2nd Ed at United States National Library of Medicine
  • Jeremy Nathans's seminars: "The Vertebrate Retina: Structure, Function, and Evolution" Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
  • Retina - Cell Centered Database
  • Ảnh mô học: 07901loa – Hệ thống học tập môn mô học tại trường Đại học Boston
  • Bách khoa toàn thư MedlinePlus 002291
  • Cấu tạo và cơ chế hoạt động của mắt. Viện Y học và Ứng dụng Việt Nam
  • Cơ chế hoạt động của mắt. Bệnh viện mắt quốc tế Nhật Bản.
  • Cấu trúc mắt. wit-ecogreen.com.vn
  • Cấu tạo và cơ chế hoạt động của mắt Lưu trữ 2017-09-13 tại Wayback Machine Snec.com
  • Cấu tạo mắt Lưu trữ 2017-09-13 tại Wayback Machine. Osla.com
  • Bệnh lý võng mạc ở trẻ đẻ non. Báo Sức khỏe và Đời sống
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNE: XX532269
  • BNF: cb11964958v (data)
  • GND: 4171512-3
  • LCCN: sh85113322
  • NDL: 00567817
  • NKC: ph268201
  • TA98: A15.2.04.002
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu nhãn cầu mắt người
Fibrous tunic (outer)
Sclera
  • Episcleral layer
  • Schlemm's canal
  • Trabecular meshwork
Giác mạc
  • Limbus
  • layers
    • Epithelium
    • Bowman's
    • Stroma
    • Dua's layer
    • Descemet's
    • Endothelium
Uvea / vascular tunic (middle)
Choroid
  • Capillary lamina of choroid
  • Bruch's membrane
  • Sattler's layer
Ciliary body
  • Ciliary processes
  • Ciliary muscle
  • Pars plicata
  • Pars plana
Mống mắt
  • Stroma
  • Đồng tử
  • Iris dilator muscle
  • Iris sphincter muscle
Võng mạc (inner)
Layers
  • Inner limiting membrane
  • Nerve fiber layer
  • Lớp tế bào hạch
  • Inner plexiform layer
  • Inner nuclear layer
  • Outer plexiform layer
  • Outer nuclear layer
  • External limiting membrane
  • Layer of rods and cones
  • Retinal pigment epithelium
Cells
  • Photoreceptor cells (Cone cell, Rod cell) → (Horizontal cell) → Bipolar cell → (Amacrine cell) → Retina ganglion cell (Midget cell, Parasol cell, Bistratified cell, Giant retina ganglion cells, Photosensitive ganglion cell) → Diencephalon: P cell, M cell, K cell, Muller glia
Other
  • Macula
    • Perifoveal area
    • Parafoveal area
    • Fovea
      • Foveal avascular zone
      • Foveola
  • Optic disc
    • Optic cup
  • Ora serrata
Anatomical regions of the eye
Anterior segment
  • Adnexa (Eyebrow, Eyelid, Conjunctiva, Lacrimal system, Orbit)
  • Fibrous tunic
  • Anterior chamber
  • Aqueous humour
  • Iris
  • Posterior chamber
  • Ciliary body
  • Lens
    • Capsule of lens
    • Zonule of Zinn
Posterior segment
  • Vitreous chamber
    • Vitreous body
  • Retina
  • Choroid
Other
  • Keratocytes
  • Ocular immune system
  • Optical coherence tomography
  • Eye care professional
  • Eye disease
  • Refractive error
  • Accommodation
  • Physiological Optics
  • Visual perception
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Hệ thần kinh
HTK trung ương
  • Màng não
  • Tủy gai
  • Dây sống
    • Tủy sống
  • Não
    • Trám não
      • Hành não
      • Cầu não
      • Tiểu não
    • Trung não
    • Não trước
      • Gian não
        • Võng mạc
        • Thần kinh thị giác
      • Đoan não
    • Limbic system
HTK ngoại biên
Thể chất
  • Dây thần kinh cảm giác
  • Dây thần kinh vận động
  • Dây thần kinh sọ
  • Dây thần kinh gai
Tự chủ
  • Giao cảm
  • Đối giao cảm
  • Hệ thần kinh đường ruột
Thể loại Thể loại * Trang Commons Hình ảnh
  • x
  • t
  • s
Các hệ cơ quan trong cơ thể heo
Vận động
Bộ xương
Khối xương sọXương trán, xương sàng, xương bướm, xương chẩm, xương đỉnh, xương thái dương
Khối xương mặtxương lá mía, xương hàm dưới, xương lệ, xương mũi, xương xoăn mũi dưới, xương gò má, xương hàm trên, xương khẩu cái
Xương thân mìnhCột sống, sụn sườn, xương ức, xương sườn, xương sống
Xương chi trênXương đòn, xương vai, xương cánh tay, xương cẳng tay, xương quay, xương trụ, xương cổ tay, khớp vai
Xương chi dướiXương chậu, xương đùi, xương bánh chè, xương chày, xương mác, xương bàn chân, khớp hông
Hệ cơ
Cơ xương, cơ trơn, cơ tim
Cơ đầu mặt cổCơ vùng đầu, cơ vùng cổ
Cơ thân mìnhCơ thành ngực, cơ thành bụng, cơ hoành
Cơ tứ chiCơ chi trên, cơ chi dưới
Tuần hoàn
TimTâm thất, tâm nhĩ, nội tâm mạc, ngoại tâm mạc, van tim
Mạch máu
Động mạchĐộng mạch chủ, động mạch đầu mặt cổ
Tĩnh mạch 
Mao mạch 
MáuHuyết tương, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Vòng tuần hoànVòng tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ
Miễn dịch
Bạch cầuBạch cầu ưa kiềm, bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa a-xit, bạch cầu mô-nô, bạch cầu lim-phô (tế bào B, tế bào T)
Cơ chếThực bào, tiết kháng thể, phá hủy tế bào nhiễm
Bạch huyết
Phân hệphân hệ lớn, phân hệ nhỏ
Đường dẫn bạch huyếtống bạch huyết, mạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết
Bạch huyết
Hô hấp
Đường dẫn khíMũi, thanh quản, khí quản, phế quản
PhổiHai lá phổi, phế nang
Hô hấpSự thở, sự trao đổi khí
Tiêu hóa
Ống tiêu hóaMiệng, răng, hầu, lưỡi, thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, ruột già, ruột thừa, hậu môn
Tuyến tiêu hóaTuyến nước bọt, tuyến mật, tuyến ruột, tuyến tụy, gan
Bài tiết
Hệ tiết niệuThận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
Hệ bài tiết mồ hôiDa, tuyến mồ hôi
Hệ bài tiết Carbon dioxide (CO2)Mũi, đường dẫn khí, phổi
Vỏ bọc
DaLớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
Cấu trúc đi kèmLông - tóc, móng, chỉ tay và vân tay
Thần kinh
Thần kinh trung ươngNão (trụ não, tiểu não, não trung gian, đại não), tủy sống
Thần kinh ngoại biênDây thần kinh (dây thần kinh não, dây thần kinh tủy), hạch thần kinh
Phân loạiHệ thần kinh vận động, hệ thần kinh sinh dưỡng (phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm)
Giác quan
Mắt  • thị giác (màng cứng, màng mạch, màng lưới)
Tai  • thính giác (tai ngoài, tai giữa, tai trong)
Mũi  • khứu giác (lông niêm mạc)
Lưỡi  • vị giác (gai vị giác)
Da  • xúc giác (thụ quan)
Nội tiết
Nội tiết nãoVùng dưới đồi, tuyến tùng, tuyến yên
Nội tiết ngựcTuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến ức
Nội tiết bụngTuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến sinh dục (buồng trứng (ở nữ), tinh hoàn (ở nam))
Sinh dục
Cơ quan sinh dục namTinh hoàn, tinh trùng, mào tinh, ống dẫn tinh, túi tinh, dương vật, tuyến tiền liệt, tuyến hành, bìu
Cơ quan sinh dục nữBuồng trứng, vòi trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo, âm vật, cửa mình
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Võng_mạc&oldid=72014397” Thể loại:
  • Bài viết có bản mẫu Hatnote trỏ đến một trang không tồn tại
  • Sơ khai y học
  • Hệ thống thị giác
  • Phân loại mắt người
Thể loại ẩn:
  • Trang có thuộc tính chưa giải quyết
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Bản mẫu hộp thông tin giải phẫu học sử dụng các tham số không được hỗ trợ
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài viết chứa nhận dạng BNE
  • Bài viết chứa nhận dạng BNF
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng NDL
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC
  • Bài viết chứa nhận dạng TA98

Từ khóa » Các Lớp Võng Mạc