Voọc Mũi Hếch Myanma – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hình ảnh
  • 2 Chú thích
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Voọc mũi hếch Myanma)
Rhinopithecus strykeri
Tập tin:Rhinopithecus strykeri on camera trap, January 2012.jpgBức ảnh đầu tiên chụp được voọc mũi hếch Rhinopithecus strykeri tại Myanmar bằng bẫy ảnh
Tình trạng bảo tồn
Cực kỳ nguy cấp  (IUCN 3.1)[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Cercopithecidae
Phân họ (subfamilia)Colobinae
Chi (genus)Rhinopithecus
Loài (species)R. strykeri
Danh pháp hai phần
Rhinopithecus strykeriGeissmann et al., 2010
Phân bố: Bang Kachin, miền bắc Myanmar.Phân bố: Bang Kachin, miền bắc Myanmar.

Voọc mũi hếch Myanmar (danh pháp hai phần: Rhinopithecus strykeri) là một loài voọc mũi hếch (Rhinopithecus) trong phân họ Khỉ ngón cái ngắn (Colobinae) được tìm thấy ở miền bắc Myanmar. Loài này được gọi ngôn ngữ địa phương la nwoah mey (khỉ mặt hếch). Người ta cho rằng mưa khiến loài voọc này hắt hơi do bắp thịt phần mũi hếch và ngắn của chúng. Người dân địa phương cho biết lúc trời mưa, loài khỉ này ngồi với cái đầu của nó hướng xuống dưới, giấu mặt giữa hai đầu gối của mình để tránh nước mưa vào mũi.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Geissmann, T., Momberg, F. & Whitten, T. (2012). “Rhinopithecus strykeri ”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Voọc mũi hếch Myanmar Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Voọc mũi hếch Myanmar.
  • Geissmann, T. et al. 2011: A new species of snub-nosed monkey, genus Rhinopithecus Milne-Edwards, 1872 (Primates, Colobinae), from northern Kachin state, northeastern Myanmar. American journal of primatology, 73(1): 96-107. doi:10.1002/ajp.20894
  • x
  • t
  • s
Các loài còn tồn tại của họ Khỉ Cựu thế giới
  • Giới: Động vật
  • Ngành: Dây sống
  • Lớp: Thú
  • Bộ: Linh trưởng
  • Phân bộ: Haplorrhini
Phân họ Cercopithecinae
Tông Cercopithecini
Chi Allenopithecus
  • A. nigroviridis
Chi Miopithecus
  • M. talapoin
  • M. ogouensis
Chi Erythrocebus
  • E. patas
Chi Chlorocebus
  • C. sabaeus
  • C. aethiops
  • C. djamdjamensis
  • C. tantalus
  • C. pygerythrus
  • C. cynosuros
Chi Cercopithecus
  • C. dryas (Khỉ Dryas)
  • C. diana (Khỉ cổ bạc)
  • C. roloway
  • C. nictitans
  • C. mitis
  • C. doggetti
  • C. kandti
  • C. albogularis
  • C. mona
  • C. campbelli
  • C. lowei
  • C. pogonias
  • C. wolfi
  • C. denti
  • C. petaurista
  • C. erythrogaster
  • C. sclateri
  • C. erythrotis
  • C. cephus
  • C. ascanius
  • C. lhoesti (Khỉ núi)
  • C. preussi
  • C. solatus
  • C. hamlyni
  • C. neglectus
  • C. lomamiensis
Tông Papionini
Chi Macaca
  • M. sylvanus
  • M. silenus (Khỉ đuôi sư tử)
  • M. nemestrina (Khỉ đuôi lợn)
  • M. leonina
  • M. pagensis
  • M. siberu
  • M. maura
  • M. ochreata
  • M. tonkeana
  • M. hecki
  • M. nigrescens
  • M. nigra
  • M. fascicularis (Khỉ đuôi dài)
  • M. arctoides (Khỉ cộc)
  • M. mulatta
  • M. cyclopis
  • M. fuscata (Khỉ Nhật Bản)
  • M. sinica
  • M. radiata
  • M. assamensis (Khỉ mốc)
  • M. thibetana
  • M. munzala
Chi Lophocebus
  • L. albigena
  • L. aterrimus
  • L. opdenboschi
  • L. ugandae
  • L. johnstoni
  • L. osmani
Chi Rungwecebus
  • R. kipunji
Chi Papio(Khỉ đầu chó)
  • P. anubis (Khỉ đầu chó olive)
  • P. cynocephalus
  • P. hamadryas (Khỉ đầu chó Hamadryas)
  • P. papio
  • P. ursinus
Chi Theropithecus
  • T. gelada
Chi Cercocebus
  • C. atys (Khỉ mặt xanh cổ trắng)
  • C. torquatus
  • C. agilis
  • C. chrysogaster
  • C. galeritus
  • C. sanjei
Chi Mandrillus
  • M. sphinx (Khỉ mặt chó)
  • M. leucophaeus (Khỉ mặt chó Tây Phi)
Phân họ Colobinae (Khỉ ngón cái ngắn)
Nhóm Châu Phi
Chi Colobus(Khỉ Colobus đen trắng)
  • C. satanas
  • C. angolensis
  • C. polykomos
  • C. vellerosus
  • C. guereza
Chi Procolobus(Khỉ Colobus đỏ)
  • P. badius
  • P. pennantii
  • P. preussi
  • P. tholloni
  • P. foai
  • P. tephrosceles
  • P. gordonorum
  • P. kirkii
  • P. rufomitratus
  • P. epieni
  • P. verus
Nhóm Voọc
Chi Semnopithecus(Voọc xám)
  • S. schistaceus
  • S. ajax
  • S. hector
  • S. entellus
  • S. hypoleucos
  • S. dussumieri
  • S. priam
Chi Trachypithecus
  • Nhóm T. vetulus: T. vetulus (Voọc mặt tía)
  • T. johniiNhóm T. cristatus: T. auratus
  • T. cristatus
  • T. germaini (Voọc bạc)
  • T. barbeiNhóm T. obscurus: T. obscurus
  • T. phayrei (Voọc xám)
  • T. popa (Voọc Popa)
  • T. margarita (Voọc bạc Trường Sơn)Nhóm T. pileatus: T. pileatus
  • T. shortridgei
  • T. geeiNhóm T. francoisi: T. francoisi (Voọc đen má trắng)
  • T. hatinhensis (Voọc Hà Tĩnh)
  • T. poliocephalus (Voọc Cát Bà)
  • T. laotum
  • T. delacouri (Voọc quần đùi trắng)
  • T. ebenus (Voọc đen tuyền)
Chi Presbytis
  • P. melalophos
  • P. femoralis
  • P. chrysomelas
  • P. siamensis
  • P. frontata
  • P. comata
  • P. thomasi
  • P. hosei
  • P. rubicunda
  • P. potenziani
  • P. natunae
Nhóm mũi dị
Chi Pygathrix(Chà vá)
  • P. nemaeus (Chà vá chân đỏ)
  • P. nigripes (Chà vá chân đen)
  • P. cinerea (Chà vá chân xám)
Chi Rhinopithecus
  • R. roxellana (Voọc mũi hếch vàng)
  • R. bieti
  • R. brelichi
  • R. avunculus (Cà đác)
  • R. strykeri (Voọc mũi hếch Myanmar)
Chi Nasalis
  • N. larvatus (Khỉ vòi)
Chi Simias
  • S. concolor
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Linh trưởng (primate) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Voọc_mũi_hếch_Myanmar&oldid=71683682” Thể loại:
  • Loài cực kỳ nguy cấp theo Sách đỏ IUCN
  • Rhinopithecus
  • Động vật có vú Myanmar
  • Động vật có vú Trung Quốc
  • Động thực vật Vân Nam
  • Động vật được mô tả năm 2010
  • Linh trưởng Đông Nam Á
  • Sơ khai Bộ Linh trưởng
Thể loại ẩn:
  • Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Hình ảnh Con Voọc Mũi Hếch