WEARY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

WEARY Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch S['wiəri]Động từDanh từTính từweary ['wiəri] mệt mỏifatiguetirednesswearygruelingtiresometirewearinessjadedexhaustedkiệt sứcburnoutwearyexhaustdraineddepletedburn-outchánboredomdulltirewearyboreddepressedmệt lửexhaustedwearywearymệt nhọcwearytoiltiresomemệt mõitiredwearyngánboredtiredare fed upam sickgetweary

Ví dụ về việc sử dụng Weary trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
The future made her weary.Chuyện tương lai làm nó ngộp.Then he grew weary, and said.Rồi chàng phát ngán, và nói.They are weary of making decisions until they know all the facts.Họ sợ phải cam kết cho đến khi họ biết tất cả các câu trả lời.People will be weary about it.Mọi người sẽ khó chịu về điều đó.When I grow weary of one, I pass the night with the other.Khi tôi phát chán với một bên, tôi qua đêm với bên còn lại. Mọi người cũng dịch arewearyWhen Anna woke up this morning, she felt weary and had a fever.Sáng nay khi thức dậy, chị Anna thấy mệt lử và bị sốt.All the Weary Mothers of the Earth.Tất cả các bà mẹ Weary của Trái Đất.That is why memory makes life weary, dull and empty.Đó là lý do tại sao ký ức làm cho sống đờ đẫn, chán ngán và trống rỗng.Napoleon knew that many of his troops were homesick and weary.Napoleon biết rằngnhiều binh lính của mình cảm thấy nhớ nhà và kiệt sức.You may be weary before we halt.”.Các ông có thể sẽ mệt trước khi chúng ta ngừng lại.”.We give warm consolation and hope to those who live a weary and tiring life.Chúng tôi trao tặng an ủi ấm áp và hy vọngcho cuộc sống kiệt sức và mệt nhọc.Old Smaug is weary and asleep,” he thought.Con Smaug già đang mệt và đang ngủ,” ông nghĩ.Things begin to sour when Sean, Devon's percussion leader,begins to grow weary of Devon's cocky attitude.Những điều cần bắt đầu chua khi Sean( Roberts), lãnh đạo bộ gõ của Devon,bắt đầu phát triển weary của thái độ cocky của Devon.But Hosokawa was weary of battle, and wished for peace.Nhưng Hosokawa đã kiệt sức vì chiến tranh, và mong muốn hòa bình.To realize that in God's eyes thereis always room for those who are wounded, weary, mistreated, abandoned.Nhận thức rằng trong ánh mắt của Thiên Chúa bao giờ cũngcó chỗ cho những ai bị thương tích, mệt nhọc, bị đối xử tệ bác và bị bỏ rơi.In this life as well, weary and exhausted, she creates only misery.Nên trong cõi đời này, mệt lử và kiệt sức, bà chỉ tạo ra khốn khổ, khổ đau.The king, and all the people who were with him, came weary; and he refreshed himself there.Vua và cả dân chúng theo vua đều mệt nhọc, đi đến một nơi, và nghỉ khỏe tại đó.You will become weary of the whole nonsense of moving in polar opposites.Bạn sẽ trở nên chán với toàn thể điều vô nghĩa của việc chuyển giữa các cái đối lập cực.Annabelle met her at the door, looking strained and weary but wearing a brilliant smile.Annabelle gặp nàng trước cửa, trông căng thẳng và kiệt sức nhưng khoác một nụ cười rạng rỡ.Everybody looked weary and battered as we crowded around Thalia's tree.Tất cả mọi người trông kiệt sức và đầy thương tích khi chúng tôi vây quanh cái cây Thalia.When I am down and oh, my soul, so weary, when troubles come and my heart burdened be.When I am down and, oh my soul, so weary; Khi con nản lòng, và tâm hồn, thật rã rời.Tired and weary, he looked to the sky and told the Lord that he must have rest and that he knew God wouldn't fail him.Mệt mỏi và kiệt sức, ông nhìn lên trời và nói với Chúa rằng ông phải nghỉ ngơi và ông biết Chúa sẽ không làm ông thất vọng.Be thankful when you are tired and weary, because it means you have made a difference.Hãy cảm ơn khi bạn mệt mỏi và kiệt sức vì đó có nghĩa rằng bạn đang cố gắng thay đổi.The Colonel was weary of riding across that godforsaken land, waging useless wars and suffering defeats that no subterfuge could transform into victories.Đại tá đã chán cưỡi ngựa qua miền đất tiêu điều, gây những cuộc chiến vô ích, và chịu những thất bại không ngón bịp nào có thể biến thành thắng lợi.Ellen set the lantern down and the weary travelers attempted to get comfortable sitting on the rail.Ellen đặt đèn xuống và những người bộ hành mệt lử cố ngồi cho thoải mái trên đường ray.Age shall not weary them nor the years condemn.\\ Age shall not weary them nor the years condemn.\\.Tuổi tác sẽ không làm họ lo, cũng như bị năm tháng trói buộc-Age shall not weary them, nor the years condemn.Be thankful when you're tired and weary because it means that you have made an effort.Hãy cảm ơn những lúc bạn mệt mỏi và kiệt sức vì điều đó có nghĩa là bạn đã vừa làm được một điều gì đó.The inn was full because weary travelers were making their way back home to register for the census.Nhà quán đã đông người vì các hành khách mệt mõi đang trên đường của họ về lại quê để đăng ký vào sổ bộ.This occupation makes our mind dull and weary, frustrated and sorrowful, and from sorrow we want to escape.Bận tâm này khiến cho cái trí của chúng ta tối tăm và buồn chán, tuyệt vọng và đau khổ, và từ đau khổ chúng ta muốn tẩu thoát.I racked my brain until I was weary to recall anything about the frost that I had read before I wrote"The Frost King";Tôi vắt óc cho đến khi tôi chán nhớ lại bất cứ cái gì về băng tuyết mà tôi đã đọc trước khi tôi viết The Frost King;Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 419, Thời gian: 0.0871

Xem thêm

are wearyđang mệt mỏiđang kiệt sức

Weary trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người tây ban nha - harto
  • Người pháp - las
  • Người đan mạch - træt
  • Tiếng đức - müde
  • Thụy điển - trött
  • Na uy - trett
  • Hà lan - moe
  • Tiếng ả rập - بالضجر
  • Hàn quốc - 지친
  • Tiếng slovenian - utrujen
  • Ukraina - стомлений
  • Tiếng do thái - יגע
  • Người hy lạp - γουίρι
  • Người hungary - fáradt
  • Người serbian - umoran
  • Tiếng slovak - ustal
  • Người ăn chay trường - уморен
  • Tiếng rumani - epuizat
  • Người trung quốc - 疲乏
  • Tiếng tagalog - pagod
  • Tiếng bengali - ক্লান্ত
  • Tiếng mã lai - letih
  • Thái - เหนื่อยล้า
  • Thổ nhĩ kỳ - yorgun
  • Tiếng hindi - थक
  • Đánh bóng - zmęczony
  • Bồ đào nha - exausto
  • Người ý - stanco
  • Tiếng phần lan - väsynyt
  • Tiếng croatia - umoran
  • Tiếng indonesia - lemah
  • Séc - unavený
  • Tiếng nga - утомленный
  • Tiếng nhật - weary
  • Kazakhstan - сырығы
  • Urdu - تھکے ماندوں
  • Malayalam - തളർന്നിരിക്കുന്നു
  • Telugu - అలసిపోయి
  • Tamil - களைப்புற்ற
S

Từ đồng nghĩa của Weary

tired tire jade fatigue aweary wear upon tire out wear wear out outwear wear down fag out fag pall wears itweasel

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt weary English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dịch Từ Weary