Xà Cừ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Từ nguyên
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sa̤ː˨˩ kɨ̤˨˩saː˧˧˧˧saː˨˩˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
saː˧˧˧˧

Danh từ

xà cừ

  1. Cây to cùng họ với xoan, lá kép, quả tròn, hạt có cánh, gỗ dùng vào nhiều việc. Mua gỗ xà cừ đóng thuyền.
  2. Lớp trong của vỏ một thứ trai, có nhiều màu sắc và bóng. Một cái tủ chè khảm xà cừ.

Từ nguyên

Vỏ trai

Chữ hán 硨磲, vỏ trai nhiều màu sắc, có phiên thiết Hán Việt là xa cừ; có thể bị đọc trại thành xà cừ.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xà cừ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xà_cừ&oldid=1947745” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục xà cừ 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Gỗ Xà Cừ Tiếng Trung Là Gì