Xà Cừ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sa̤ː˨˩ kɨ̤˨˩ | saː˧˧ kɨ˧˧ | saː˨˩ kɨ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| saː˧˧ kɨ˧˧ | |||
Danh từ
xà cừ
- Cây to cùng họ với xoan, lá kép, quả tròn, hạt có cánh, gỗ dùng vào nhiều việc. Mua gỗ xà cừ đóng thuyền.
- Lớp trong của vỏ một thứ trai, có nhiều màu sắc và bóng. Một cái tủ chè khảm xà cừ.
Từ nguyên
Vỏ traiChữ hán 硨磲, vỏ trai nhiều màu sắc, có phiên thiết Hán Việt là xa cừ; có thể bị đọc trại thành xà cừ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xà cừ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Gỗ Xà Cừ Tiếng Trung Là Gì
-
Gỗ Xà Cừ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI GỖ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Gỗ
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HOA VỀ CÁC LOẠI... - Tiếng Hoa Hằng ...
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI GỖ
-
Từ Vựng Tên Các Loại Gỗ Trong Tiếng Trung - Tuhoctiengtrung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Một Số Loại Vật Liệu Xây Dựng Thông Dụng Nhất
-
"khảm" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khảm Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Xà Cừ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chi Xà Cừ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cây Xà Cừ Tiếng Anh Là Gì - Sức Khỏe Làm đẹp
-
[PDF] Phụ Lục I DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT ...