Xã Giao Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
- in đá Tiếng Việt là gì?
- muôn thuở Tiếng Việt là gì?
- kiên trinh Tiếng Việt là gì?
- Quảng Phước Tiếng Việt là gì?
- sấm vang Tiếng Việt là gì?
- tháp ngà Tiếng Việt là gì?
- mọi Tiếng Việt là gì?
- Tịnh Khê Tiếng Việt là gì?
- sõi Tiếng Việt là gì?
- đã trót phải trét Tiếng Việt là gì?
- cảm hứng Tiếng Việt là gì?
- lao lực Tiếng Việt là gì?
- vịt Tiếng Việt là gì?
- lơ mơ Tiếng Việt là gì?
- Thanh Vĩnh Đông Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của xã giao trong Tiếng Việt
xã giao có nghĩa là: - I d. (hoặc đg.). Sự giao tiếp bình thường trong xã hội. Phép xã giao. Có quan hệ xã giao rộng rãi. Kém xã giao (kng.).. - II t. Chỉ có tính chất lịch sự theo phép . Nụ cười xã giao. Khen mấy câu xã giao. Đến thăm xã giao.
Đây là cách dùng xã giao Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xã giao là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Tính Xã Giao Là Gì
-
Xã Giao - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xã Giao" - Là Gì?
-
Xã Giao Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Xã Giao - Từ điển Việt
-
Quan Hệ Xã Giao - LinkedIn
-
Bạn Thân Và Bạn Xã Giao Khác Nhau ở điểm Nào? - Zing News
-
Chịch Xã Giao Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Chịch Trên Facebook
-
Phép Xã Giao – Wikipedia Tiếng Việt
-
MANG TÍNH XÃ GIAO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nguyên Tắc Xã Giao Giữa Bạn Bè Với Nhau Của Người Trưởng Thành
-
'xã Giao' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghi Thức Xã Giao: Nó Là Gì Và Các Loại Chính
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Xã Giao Là Gì