Xã Giao - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saʔa˧˥ zaːw˧˧ | saː˧˩˨ jaːw˧˥ | saː˨˩˦ jaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sa̰ː˩˧ ɟaːw˧˥ | saː˧˩ ɟaːw˧˥ | sa̰ː˨˨ ɟaːw˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]xã giao
- (hoặc.
Tính từ
[sửa]xã giao
- Chỉ có tính chất lịch sự theo phép. Nụ cười xã giao. Khen mấy câu xã giao. Đến thăm xã giao.
Động từ
[sửa]xã giao
- ). Sự giao tiếp bình thường trong xã hội. Phép xã giao. Có quan hệ xã giao rộng rãi. Kém xã giao (kng ).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "xã giao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Tính từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Tính Xã Giao Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "xã Giao" - Là Gì?
-
Xã Giao Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xã Giao Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Xã Giao - Từ điển Việt
-
Quan Hệ Xã Giao - LinkedIn
-
Bạn Thân Và Bạn Xã Giao Khác Nhau ở điểm Nào? - Zing News
-
Chịch Xã Giao Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Chịch Trên Facebook
-
Phép Xã Giao – Wikipedia Tiếng Việt
-
MANG TÍNH XÃ GIAO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nguyên Tắc Xã Giao Giữa Bạn Bè Với Nhau Của Người Trưởng Thành
-
'xã Giao' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghi Thức Xã Giao: Nó Là Gì Và Các Loại Chính
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Xã Giao Là Gì