Xấu Người đẹp Nết Còn Hơn đẹp Người - Từ điển Thành Ngữ Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Trang chủ- Danh mục
- Từ điển Thành ngữ Việt Nam
- Đang xem mục từ: Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người »»
Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người Nhập nguyên câu hay một phần thành ngữ cần tra:Kết quả tra từ:
: Bề ngoài xấu xí, khiếm khuyết nhưng bản chất bên trong tốt đẹp, sâu sắc vẫn hơn là bề ngoài đẹp đẽ mà nội tâm rỗng tuếch chẳng có gì.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
XEM TRANG GIỚI THIỆU.
×Đăng xuất khỏi Rộng Mở Tâm Hồn
Chú ý: Việc đăng nhập thường chỉ thực hiện một lần... Close
Quý vị đang truy cập từ IP 103.110.85.167 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn. Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này. Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập
Thành viên đang online:Từ khóa » Nghĩa Từ Xấu Xí Là Gì
-
Xấu Xí – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xấu Xí - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xấu Xí" - Là Gì?
-
Xấu Xí Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xấu Xí Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Xấu Xí Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Xấu Xí - Wiktionary Tiếng Việt
-
Xấu - Wiktionary Tiếng Việt
-
XẤU XÍ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Xấu Xí
-
Tìm Các Từ đồng Nghĩa Với Xấu Xí:
-
Nghĩa Của Từ Xấu Xí Bằng Tiếng Anh
-
Xấu Xí Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Xấu Xí Tiếng Nhật Là Gì
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. 
