Xấu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ đồng âm
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Dịch
      • 1.4.3 Trái nghĩa
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˥sə̰w˩˧səw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səw˩˩sə̰w˩˧

Từ đồng âm

[sửa]
  • sấu

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 瘦: sấu, xấu
  • 臭: xũ, xú, xó, khứu, xấu
  • 丑: sửu, giấu, sấu, xấu
  • 丒: sửu, giấu, sấu, xấu
  • 󰐽: xấu
  • 醜: sú, sửu, xũ, xú, xổ, xấu

Tính từ

[sửa]

xấu

  1. Có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm. Chữ xấu. Xấu như ma. Xấu người nhưng đẹp nết.
  2. Có giá trị, phẩm chất kém, đáng chê. Hàng xấu. Đất xấu.
  3. Thuộc loại có thể gây hại, mang lại điều không hay, đáng phàn nàn. Bạn xấu. Thời tiết xấu. Tình hình xấu. Triệu chứng xấu.
  4. Trái với đạo đức, đáng chê trách. Hành vi xấu. Có nhiều tính xấu. Ăn ở xấu. Thái độ xấu.
  5. Có giá trị đạo đức kém, đáng khinh, đáng xấu hổ. Nêu gương xấu. Xấu mặt vì con. Xấu chàng hổ ai. (tục ngữ)

Đồng nghĩa

[sửa] có hình thức khó coi
  • xấu xí
có giá trị kém
  • tồi
  • dở

Dịch

[sửa] có hình thức khó coi
  • Tiếng Anh: ugly
  • Tiếng Hà Lan: lelijk
  • Tiếng Nga: безобразный (bezobráznyj), уродливый (uródlivyj)
  • Tiếng Pháp: laid, moche
  • Tiếng Tây Ban Nha: feo , fea gc
có giá trị kém
  • Tiếng Anh: bad, poor
  • Tiếng Hà Lan: slecht
  • Tiếng Nga: плохой (plohój)
  • Tiếng Pháp: mauvais
  • Tiếng Tây Ban Nha: mal

Trái nghĩa

[sửa] có hình thức khó coi
  • đẹp
có giá trị kém
  • tốt
thuộc loại có thể gây hại
  • tốt
trái với đạo đức
  • tốt

Tham khảo

[sửa]
  • "xấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xấu&oldid=2007240” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Chữ Xấu Xí Tiếng Anh Là Gì