Xấu Xí Tiếng Nhật Là Gì

Home » Từ điển Việt Nhật » xấu xí tiếng Nhật là gì ?

xấu xí tiếng Nhật là gì ?

Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : xấu xí tiếng Nhật là gì? mọi lần tiếng Nhật là gì? gãy xương tiếng Nhật là gì?

xấu xí tiếng Nhật là gì ? mọi lần tiếng nhật là gì ? gãy xương tiếng nhật là gì

xấu xí tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 醜い

Cách đọc : みにくい minikui

Ví dụ :

Hãy dừng cuộc chiến tranh phi nghĩa (xấu xí) lại. 醜い争いはやめましょう。 minikui atatakai wo yamemashou

Thật là khó coi nhỉ 本当に醜いですね hontouni minikui desune

Ngoài ra xấu xí trong tiếng Nhật còn có một số từ khác : かっこ悪い (kakko warui). ブス busu : Người rất xấu.

かっこ悪い人だ kakko warui hito Người ăn mặc xấu xí

Mọi lần tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 毎度

Cách đọc : まいど maido

Ví dụ :

Cảm ơn anh chị đã luôn giúp đỡ 毎度ありがとうございます。 maido arigatou gozaimasu

Gãy xương tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 骨折

Cách đọc : こっせつ kossetsu

Ví dụ :

Cô ấy bị gãy chân khi trượt tuyết. 彼女はスキーで足を骨折したの。 kanojo ha suki- de ashi wo kossetsu shita no.

Trên đây là nội dung bài viết : xấu xí tiếng Nhật là gì ? Mọi lần tiếng Nhật là gì? gãy chân tiếng Nhật là gì? Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Chữ Xấu Xí Tiếng Anh Là Gì