XÉ NHAU In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " XÉ NHAU " in English? tearripbreakrippedshreddednhaueach otherone anothertogetheranotherdifferent

Examples of using Xé nhau in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cắn xé nhau.Torn each other apart.Hãy để cho chúng cắn xé nhau.Let them bite each other.Trong một thế giới xâu xé nhau bằng tham lam và ganh ghét… họ sẽ là một lực lượng vì sự tốt đẹp, vì hòa bình.In a world torn apart by greed and hate… they would be a force for good, for peace.Chúng ta, xâu xé nhau.Us, tearing at each other.Ông và bọn Redbone cứ việc cắn xé nhau.You and the Redbones can tear each other apart.Combinations with other parts of speechUsage with nounsxé giấy Usage with adverbsxé rách xé nhỏ Usage with verbsbị xé toạc bị xé ra xé ra khỏi Chan Kim cho rằng thay vì cố tham gia vào một mớ hỗn độn đang cấu xé nhau trong cùng một vùng nước đỏ máu, các công ty nên tìm cho mình một vùng nước trong xanh khác để có thể tự do vẫy vùng.Chan Kim argue that instead of joining the frenzy of firms ripping each other apart in the same blood-red section of water, companies should find a section of calm blue water in which nobody else is swimming.Sẽ không phải cắn xé nhau.They will not bite each other.Tại nơi ở của họ, các cơ quan chức năng đã tìm thấydấu vết chọi chó và giải cứu một cặp chó có vẻ như bị buộc phải cắn xé nhau.At their residence, authorities found evidence of dogfighting andrescued a pair of dogs who appear to have been forced to fight.Cứ đưa chúng tới gần nhau và chúng sẽ xé nhau thành từng mảnh.Bring them together and they tear each other to pieces.Đây là quyết định khó khăn nhất mà tôi phải đưa ra trong sự nghiệp, vàlà thứ mà ở đó, tình yêu và lý trí giằng xé nhau.This is the most difficult decision I have to make in my career,and the one in which love and reason are torn apart.Đêm trước đó đã có một vụ tẩn nhau, và tôi biết hai quý ông trongsố đó đã giật tóc cấu xé nhau trong một khoảng thời gian dài.The night before there had been a fight, and I know that two of them hadbeen for a long time engaged in dragging each other about by the hair.Và nếu một một Đoàn thể hoặc ngay cả nhiều Đoàn thể trong tương lai khôngthể ngăn chặn các quốc gia đôi khi xâu xé nhau- mà vẫn kết hợp trong tư tưởng và hành động, và nghiên cứu triết lý về bí ẩn của sự sống, sẽ luôn luôn ngăn chặn được vài người….And if a Brotherhood or even a number of brotherhoods may notbe able to prevent nations[in the future] from occasionally cutting each other's throats- still unity in thought and action, and philosophical research into the mysteries of being, will always prevent some….Đừng bỏ lỡ này animes nóng xé nhau.Don't miss out this hot animes tearing each other down.Áp lực hướng nội dữ dội này sau đó tự phóng xả trong ác cảm hướng ngoại khủng khiếp và tàn nhẫnvới thế giới bên ngoài: những polis cắn xé nhau ra thành mảnh để những công dân của mỗi nhà nước thành phố này may ra có thể tìm được hòa bình từ bên trong họ.The tremendous internal tension then discharged itself in fearful and ruthless external hostility:the city states tore one another to pieces so that the citizen of each of them might find peace within himself.Chúng mất mục tiêu và sẽ quay lại cắn xé nhau.They lose their purpose. They go back to fighting each other.Người ta cố gắng thoát ra như người bị chết đuốicố nắm lấy dù là một cọng rơm, nhưng họ chỉ chạy quanh ngọn lửa, cào xé nhau, và tìm cách lấy thức ăn của nhau, nhưng nó đều bị lửa thiêu đốt hết và không ai được ăn miếng nào cả.People struggle like a person drowning and trying to grasp even a straw,but only run around in the fire that becomes hotter and hotter, tearing and scratching each other, and trying to take food away from each other but all the food burns in the fire and nobody can eat anything, which make them snarling more angrily at each other..Các nhà nghiên cứu đặt tên bối cảnh này là đại dương đỏ, tương tự một đại dương toàn cámập đang tranh giành cắn xé nhau vì một con mồi.The researchers called this the Red Ocean, analogous to a shark infestedocean where the sharks are fighting each other for the same prey.Và nếu một một Đoàn thể hoặc ngay cả nhiều Đoàn thể trongtương lai không thể ngăn chặn các quốc gia đôi khi xâu xé nhau- mà vẫn kết hợp trong tư tưởng và hành động, và nghiên cứu triết lý về bí ẩn của sự sống, sẽ luôn luôn ngăn chặn được vài người… không tạo thêm duyên cớ trong thế giới có đầy sự khổ và sự ác….And if a brotherhood, or even a number of brotherhoods,will not be able to prevent nations from occasionally cutting each others throat, still unity in thought and action, and philosophical research into the mystery of being will always prevent some from creating additional causes in a world already so full of woe and evil.Nhà lãnh đạo Nga kết luận cần rút kinh nghiệm từ việc này vàtiếp tục làm việc với nhau," thay vì xâu xé nhau như súc vật".The head of the country summarized that it was necessary to draw conclusions fromthis and continue working together,"rather than pounce like animals on each other.".Và nếu một một Đoàn thể hoặc ngay cả nhiều Đoàn thể trongtương lai không thể ngăn chặn các quốc gia đôi khi xâu xé nhau- mà vẫn kết hợp trong tư tưởng và hành động, và nghiên cứu triết lý về bí ẩn của sự sống, sẽ luôn luôn ngăn chặn được vài người… không tạo thêm duyên cớ trong thế giới có đầy sự khổ và sự ác….And if a Brotherhood or even a number of Brotherhoods may notbe able to prevent nations from occasionally cutting each other's throats- still unity in thought and action, and philosophical research into the mysteries of being, will always prevent some,(while trying to comprehend that which has hitherto remained to them a riddle,) from creating additional causes in a world already so full of woe and evil.Họ sẵn sàng xé tóc của nhau, xé những tàn tích của quần áo, phá vỡ mũi.They are ready to tear each other's hair, tearing the remnants of clothes, break noses.Con người, họ đã quen thói cấu xé lẫn nhau”.And people have begun to get used to brutalizing each other.”.Giờ chỉ cần ngăn không cho họ xé xác nhau ra thôi.Now if I can just keep them from tearing one another to shreds.Đàn chó sói cắn xé lẫn nhau.Wolves and dogs bite each other.Chúng thực tế đang cắn xé lẫn nhau.They were practically eating each other.Họ cắn xé lẫn nhau và cắn xé người khác.They fight with each other and bite people.Khi mà con người bắt đầu cắn xé lẫn nhau.When peoples starting eating one other.Chiếc giáp tay và lưỡi kiếm cắt xé lẫn nhau.The armored gauntlet and sword blade grated against each other.Bởi không có Mẹ chúng con sẽ cấu xé lẫn nhau.Since we don't have children, we spoil each other.Họ muốn xem chúng đấm nhau, xé toang nhau ra và họ muốn được giải trí”.They want to see them punch each other, they want to see them ripped apart and they want to be entertained.".Display more examples Results: 276, Time: 0.0223

Word-for-word translation

nountearriprentverbshreddednhaueach otherone anothernhauadverbtogethernhaudetermineranothernhauadjectivedifferent xe quân sựxé ra khỏi

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English xé nhau Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Cắn Xé In English