Xiết Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. xiết
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

xiết chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ xiết trong chữ Nôm và cách phát âm xiết từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xiết nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 5 chữ Nôm cho chữ "xiết"

chế [製]

Unicode 制 , tổng nét 8, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: zhi4 (Pinyin); zai3 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định◎Như: pháp chế 法制 phép chế, chế độ 制度 thể lệ chuẩn tắc nhất định phải tuân theo.(Danh) Lời của vua nói◎Như: chế thư 制書, chế sách 制策.(Động) Làm◎Như: chế lễ tác nhạc 制禮作樂 chế làm lễ nhạc.(Động) Cầm◎Như: chế kì tử mệnh 制其死命 cầm cái sống chết của người.(Động) Để tang ba năm gọi là thủ chế 守制, theo lễ ngày xưa chế raDanh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm.(Động) Cai quản◎Như: thống chế 統制, tiết chế 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.Giản thể của chữ 製.Dịch nghĩa Nôm là:
  • chế, như "chống chế; chế độ; chế ngự" (vhn)
  • chới, như "chới với" (btcn)
  • chơi, như "chơi bời, chơi xuân; chơi vơi" (btcn)
  • choi, như "chim choi choi, nhẩy như choi choi" (btcn)
  • xế, như "xế chiều" (btcn)
  • xiết, như "xiết bao" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [壓制] áp chế 2. [遏制] át chế 3. [多妻制] đa thê chế 4. [定制] định chế 5. [典制] điển chế 6. [編制] biên chế 7. [兵制] binh chế 8. [禁制] cấm chế 9. [強制] cưỡng chế 10. [制定] chế định 11. [制度] chế độ 12. [制變] chế biến 13. [制舉] chế cử 14. [制止] chế chỉ 15. [制限] chế hạn 16. [制憲] chế hiến 17. [制科] chế khoa 18. [制禮] chế lễ 19. [制御] chế ngự 20. [制禦] chế ngự 21. [制服] chế phục 22. [制裁] chế tài 23. [制作] chế tác 24. [制勝] chế thắng 25. [終制] chung chế 26. [專制] chuyên chế 27. [學制] học chế 28. [控制] khống chế 29. [劫制] kiếp chế 30. [鉗制] kiềm chế 31. [儀制] nghi chế 32. [管制] quản chế 33. [創制] sáng chế折

    chiết, đề [折]

    Unicode 折 , tổng nét 7, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zhe2, she2, zhe1 (Pinyin); zit3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gãy, bẻ gãy◎Như: chiết đoạn nhất căn thụ chi 折斷一根樹枝 bẻ gãy một cành cây◇Đỗ Mục 杜牧: Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu 折戟沉沙鐵未消 (Xích Bích hoài cổ 赤壁懷古) Ngọn kích gãy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.(Động) Phán đoán◎Như: chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.(Động) Uốn cong, bẻ cong◇Tấn Thư 晉書: Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.(Động) Phục, bội phục◎Như: chiết phục 折服 bội phục.(Động) Gấp, xếp◎Như: chiết cân 折巾 gấp khăn§ Cũng như 摺.(Động) Nhún◎Như: chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.(Động) Trách bị, bắt bẻ◇Sử Kí 史記: Ư kim diện chiết đình tránh 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.(Động) Hủy đi◎Như: chiết khoán 折券 hủy văn tự nợ đi.(Động) Chết non◎Như: yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả.(Động) Tổn thất, hao tổn◎Như: chiết bản 折本 lỗ vốn, chiết thọ 折壽 tổn thọ.(Động) Trừ bớt◎Như: chiết khấu 折扣.(Động) Đổi lấy, đền thay◎Như: chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia, dĩ mễ chiết tiền 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.(Động) Đắp đất làm chỗ tế.(Động) Đổi phương hướng.(Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại◎Như: bách chiết bất hồi 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.(Danh) Số chia thập phân◎Như: bảy phần mười gọi là thất chiết 七折, tám phần mười gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折.(Danh) Đồ tống táng thời cổ.(Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.Một âm là đề(Tính) Đề đề 折折 ung dung, an nhàn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • chiết, như "chiết, chiết cây; chiết suất" (vhn)
  • chẹt, như "chẹt cổ; bắt chẹt; chết kẹt" (btcn)
  • chết, như "sống chết, chêt chóc; chết tiệt" (btcn)
  • chệch, như "bắn chệch, nói chệch, chệch hướng" (btcn)
  • chịt, như "chịt lấy cổ" (btcn)
  • giết, như "giết chết, giết hại" (btcn)
  • nhét, như "nhét vào" (btcn)
  • nhít, như "nhăng nhít" (btcn)
  • siết, như "rên siết" (btcn)
  • xít, như "xoắn xít, xít lại gần, xúm xít" (btcn)
  • xiết, như "chảy xiết; xiết dây; xiết nợ" (btcn)
  • chét, như "bọ chét" (gdhn)
  • chít, như "chít kẽ hở, chít khăn" (gdhn)
  • díp, như "mắt díp lại" (gdhn)
  • gãy, như "bẻ gãy; gãy đổ" (gdhn)
  • gẩy, như "gẩy đàn" (gdhn)
  • giẹp, như "giẹp giặc" (gdhn)
  • giỡn (gdhn)
  • trét, như "trét vách" (gdhn)
  • triếp, như "triếp (nhảy lộn vòng; trăn trở; hành hạ)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [打折] đả chiết 2. [波折] ba chiết 3. [百折不回] bách chiết bất hồi 4. [百折千回] bách chiết thiên hồi 5. [折斷] chiết đoạn 6. [折半] chiết bán 7. [折變] chiết biến 8. [折舊] chiết cựu 9. [折回] chiết hồi 10. [折扣] chiết khấu 11. [折柳] chiết liễu 12. [折磨] chiết ma 13. [折獄] chiết ngục 14. [折桂] chiết quế 15. [折挫] chiết tỏa 16. [折剉] chiết tỏa 17. [折損] chiết tổn 18. [折訟] chiết tụng 19. [折中] chiết trung 20. [折衷] chiết trung, chiết trúng 21. [折線] chiết tuyến 22. [折腰] chiết yêu 23. [曲折] khúc chiết掣

    xế, xiết [掣]

    Unicode 掣 , tổng nét 12, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: che4, qiang1 (Pinyin); cit3 zai3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Kéo, lôi◎Như: xế trửu 掣肘 kéo cánh tay (ý nói cản trở), khiên xế 牽掣 kéo dắt nhau.(Động) Rút, bắt◎Như: xế tiêm 掣籤 rút thẻ, rút thăm◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Toại xế bội kiếm dục trảm Đinh Nguyên 遂掣佩劍欲斬丁原 (Đệ tam hồi) Bèn rút gươm toan chém Đinh Nguyên.(Động) Đi nhanh, bay nhanh◇Giản Văn Đế 簡文帝: Tinh lưu điện xế 星流電掣 (Kim thuần phú 金錞賦) Sao chuyển động, chớp bay vụt.(Động) Giơ, cầm, đưa lên◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lưu Huyền Đức xế song cổ kiếm, sậu hoàng tông mã, thứ tà lí dã lai trợ chiến 劉玄德掣雙股劍, 驟黃鬃馬, 刺斜裏也來助戰 (Đệ ngũ hồi) Lưu Huyền Đức cầm đôi gươm, tế ngựa bờm vàng, đâm xiên vào đánh giúp.(Động) Co rút.§ Cũng đọc là xiết.Dịch nghĩa Nôm là:
  • xiết, như "xiết bao" (vhn)
  • xế, như "xế bóng" (btcn)
  • xía, như "ngồi xía" (btcn)
  • siết, như "siết chặt" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [電掣] điện xiết瘈

    khế, xiết [瘈]

    Unicode 瘈 , tổng nét 14, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: ji4, chi4, zhi4 (Pinyin); kai3 zai3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chó dại.(Tính) Rồ dại.Một âm là xiết(Danh) Xiết túng 瘈瘲: xem túng 瘲.Dịch nghĩa Nôm là:
  • khế, như "khế (bệnh phong cuồng giẫy giụa)" (gdhn)
  • xiết, như "xiết túng (bệnh co gân)" (gdhn)瘛

    xiết, khiết [瘛]

    Unicode 瘛 , tổng nét 15, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: chi4 (Pinyin); kai3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gân mạch co quắp◎Như: xiết túng 瘛瘲 bệnh động kinh hay kinh phong (cũng phiếm chỉ chân tay co quắp), túng xiết 瘲瘛 bệnh sài của trẻ con.§ Cũng viết là xiết 瘈Tục đọc là khiết.Dịch nghĩa Nôm là: xiết, như "xiết túng (bệnh co gân)" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • bế tàng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trù lượng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiêu ngữ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vi diệu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiêu sầu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xiết chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 制 chế [製] Unicode 制 , tổng nét 8, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: zhi4 (Pinyin); zai3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 制 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định◎Như: pháp chế 法制 phép chế, chế độ 制度 thể lệ chuẩn tắc nhất định phải tuân theo.(Danh) Lời của vua nói◎Như: chế thư 制書, chế sách 制策.(Động) Làm◎Như: chế lễ tác nhạc 制禮作樂 chế làm lễ nhạc.(Động) Cầm◎Như: chế kì tử mệnh 制其死命 cầm cái sống chết của người.(Động) Để tang ba năm gọi là thủ chế 守制, theo lễ ngày xưa chế raDanh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm.(Động) Cai quản◎Như: thống chế 統制, tiết chế 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.Giản thể của chữ 製.Dịch nghĩa Nôm là: chế, như chống chế; chế độ; chế ngự (vhn)chới, như chới với (btcn)chơi, như chơi bời, chơi xuân; chơi vơi (btcn)choi, như chim choi choi, nhẩy như choi choi (btcn)xế, như xế chiều (btcn)xiết, như xiết bao (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [壓制] áp chế 2. [遏制] át chế 3. [多妻制] đa thê chế 4. [定制] định chế 5. [典制] điển chế 6. [編制] biên chế 7. [兵制] binh chế 8. [禁制] cấm chế 9. [強制] cưỡng chế 10. [制定] chế định 11. [制度] chế độ 12. [制變] chế biến 13. [制舉] chế cử 14. [制止] chế chỉ 15. [制限] chế hạn 16. [制憲] chế hiến 17. [制科] chế khoa 18. [制禮] chế lễ 19. [制御] chế ngự 20. [制禦] chế ngự 21. [制服] chế phục 22. [制裁] chế tài 23. [制作] chế tác 24. [制勝] chế thắng 25. [終制] chung chế 26. [專制] chuyên chế 27. [學制] học chế 28. [控制] khống chế 29. [劫制] kiếp chế 30. [鉗制] kiềm chế 31. [儀制] nghi chế 32. [管制] quản chế 33. [創制] sáng chế折 chiết, đề [折] Unicode 折 , tổng nét 7, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zhe2, she2, zhe1 (Pinyin); zit3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 折 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gãy, bẻ gãy◎Như: chiết đoạn nhất căn thụ chi 折斷一根樹枝 bẻ gãy một cành cây◇Đỗ Mục 杜牧: Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu 折戟沉沙鐵未消 (Xích Bích hoài cổ 赤壁懷古) Ngọn kích gãy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.(Động) Phán đoán◎Như: chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.(Động) Uốn cong, bẻ cong◇Tấn Thư 晉書: Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.(Động) Phục, bội phục◎Như: chiết phục 折服 bội phục.(Động) Gấp, xếp◎Như: chiết cân 折巾 gấp khăn§ Cũng như 摺.(Động) Nhún◎Như: chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.(Động) Trách bị, bắt bẻ◇Sử Kí 史記: Ư kim diện chiết đình tránh 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.(Động) Hủy đi◎Như: chiết khoán 折券 hủy văn tự nợ đi.(Động) Chết non◎Như: yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả.(Động) Tổn thất, hao tổn◎Như: chiết bản 折本 lỗ vốn, chiết thọ 折壽 tổn thọ.(Động) Trừ bớt◎Như: chiết khấu 折扣.(Động) Đổi lấy, đền thay◎Như: chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia, dĩ mễ chiết tiền 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.(Động) Đắp đất làm chỗ tế.(Động) Đổi phương hướng.(Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại◎Như: bách chiết bất hồi 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.(Danh) Số chia thập phân◎Như: bảy phần mười gọi là thất chiết 七折, tám phần mười gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折.(Danh) Đồ tống táng thời cổ.(Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.Một âm là đề(Tính) Đề đề 折折 ung dung, an nhàn.Dịch nghĩa Nôm là: chiết, như chiết, chiết cây; chiết suất (vhn)chẹt, như chẹt cổ; bắt chẹt; chết kẹt (btcn)chết, như sống chết, chêt chóc; chết tiệt (btcn)chệch, như bắn chệch, nói chệch, chệch hướng (btcn)chịt, như chịt lấy cổ (btcn)giết, như giết chết, giết hại (btcn)nhét, như nhét vào (btcn)nhít, như nhăng nhít (btcn)siết, như rên siết (btcn)xít, như xoắn xít, xít lại gần, xúm xít (btcn)xiết, như chảy xiết; xiết dây; xiết nợ (btcn)chét, như bọ chét (gdhn)chít, như chít kẽ hở, chít khăn (gdhn)díp, như mắt díp lại (gdhn)gãy, như bẻ gãy; gãy đổ (gdhn)gẩy, như gẩy đàn (gdhn)giẹp, như giẹp giặc (gdhn)giỡn (gdhn)trét, như trét vách (gdhn)triếp, như triếp (nhảy lộn vòng; trăn trở; hành hạ) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [打折] đả chiết 2. [波折] ba chiết 3. [百折不回] bách chiết bất hồi 4. [百折千回] bách chiết thiên hồi 5. [折斷] chiết đoạn 6. [折半] chiết bán 7. [折變] chiết biến 8. [折舊] chiết cựu 9. [折回] chiết hồi 10. [折扣] chiết khấu 11. [折柳] chiết liễu 12. [折磨] chiết ma 13. [折獄] chiết ngục 14. [折桂] chiết quế 15. [折挫] chiết tỏa 16. [折剉] chiết tỏa 17. [折損] chiết tổn 18. [折訟] chiết tụng 19. [折中] chiết trung 20. [折衷] chiết trung, chiết trúng 21. [折線] chiết tuyến 22. [折腰] chiết yêu 23. [曲折] khúc chiết掣 xế, xiết [掣] Unicode 掣 , tổng nét 12, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: che4, qiang1 (Pinyin); cit3 zai3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 掣 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Kéo, lôi◎Như: xế trửu 掣肘 kéo cánh tay (ý nói cản trở), khiên xế 牽掣 kéo dắt nhau.(Động) Rút, bắt◎Như: xế tiêm 掣籤 rút thẻ, rút thăm◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Toại xế bội kiếm dục trảm Đinh Nguyên 遂掣佩劍欲斬丁原 (Đệ tam hồi) Bèn rút gươm toan chém Đinh Nguyên.(Động) Đi nhanh, bay nhanh◇Giản Văn Đế 簡文帝: Tinh lưu điện xế 星流電掣 (Kim thuần phú 金錞賦) Sao chuyển động, chớp bay vụt.(Động) Giơ, cầm, đưa lên◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lưu Huyền Đức xế song cổ kiếm, sậu hoàng tông mã, thứ tà lí dã lai trợ chiến 劉玄德掣雙股劍, 驟黃鬃馬, 刺斜裏也來助戰 (Đệ ngũ hồi) Lưu Huyền Đức cầm đôi gươm, tế ngựa bờm vàng, đâm xiên vào đánh giúp.(Động) Co rút.§ Cũng đọc là xiết.Dịch nghĩa Nôm là: xiết, như xiết bao (vhn)xế, như xế bóng (btcn)xía, như ngồi xía (btcn)siết, như siết chặt (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [電掣] điện xiết瘈 khế, xiết [瘈] Unicode 瘈 , tổng nét 14, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: ji4, chi4, zhi4 (Pinyin); kai3 zai3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 瘈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chó dại.(Tính) Rồ dại.Một âm là xiết(Danh) Xiết túng 瘈瘲: xem túng 瘲.Dịch nghĩa Nôm là: khế, như khế (bệnh phong cuồng giẫy giụa) (gdhn)xiết, như xiết túng (bệnh co gân) (gdhn)瘛 xiết, khiết [瘛] Unicode 瘛 , tổng nét 15, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: chi4 (Pinyin); kai3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 瘛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gân mạch co quắp◎Như: xiết túng 瘛瘲 bệnh động kinh hay kinh phong (cũng phiếm chỉ chân tay co quắp), túng xiết 瘲瘛 bệnh sài của trẻ con.§ Cũng viết là xiết 瘈Tục đọc là khiết.Dịch nghĩa Nôm là: xiết, như xiết túng (bệnh co gân) (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • ẩn bí từ Hán Việt là gì?
    • mộng huyễn từ Hán Việt là gì?
    • kết hôn từ Hán Việt là gì?
    • hôn kì từ Hán Việt là gì?
    • cục độ từ Hán Việt là gì?
    • cư xứ, cư xử từ Hán Việt là gì?
    • giai âm từ Hán Việt là gì?
    • háo tử từ Hán Việt là gì?
    • cam kết từ Hán Việt là gì?
    • tác giả từ Hán Việt là gì?
    • hạ tứ từ Hán Việt là gì?
    • tái tạo từ Hán Việt là gì?
    • bội nghịch từ Hán Việt là gì?
    • an tĩnh từ Hán Việt là gì?
    • đồng âm từ Hán Việt là gì?
    • chung dạ từ Hán Việt là gì?
    • cốt tướng từ Hán Việt là gì?
    • cộng hòa từ Hán Việt là gì?
    • biện pháp từ Hán Việt là gì?
    • cựu thức từ Hán Việt là gì?
    • bút gián từ Hán Việt là gì?
    • bất thức thời vụ từ Hán Việt là gì?
    • giao hợp từ Hán Việt là gì?
    • cao thành thâm trì từ Hán Việt là gì?
    • bôn thoán từ Hán Việt là gì?
    • tiết tháo từ Hán Việt là gì?
    • bào chế từ Hán Việt là gì?
    • canh chủng từ Hán Việt là gì?
    • đại khái từ Hán Việt là gì?
    • đột nhiên từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Xiết Trong Tiếng Hán Việt