xiết nghĩa Hán Nôm là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng xiết trong từ Hán Nôm. Việt ...
Xem chi tiết »
Có 4 kết quả: ; Tự hình 3 ; Dị thể 2 ; Chữ gần giống 1.
Xem chi tiết »
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp ... (đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương): 七里瀧 Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, ...
Xem chi tiết »
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình. Âm đọc khác. Âm Pinyin: lài ㄌㄞˋ. Âm Nhật (onyomi): ライ (rai) Âm Nhật (kunyomi): せ (se) Âm Hàn: 뢰
Xem chi tiết »
Âm Hán Việt: sế, xiết, xế. Tổng nét: 12 ... Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình ... ② Rút, như xế tiêm 掣籤 rút thẻ, cũng đọc là chữ xiết.
Xem chi tiết »
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao. Âm đọc khác. Âm Pinyin: shēng ㄕㄥ, ... ⑤ Xuể, xiết, hết: 數不勝數 Không sao đếm xuể, không thể kể hết;
Xem chi tiết »
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao. Âm đọc khác. Âm Pinyin: huáng ㄏㄨㄤˊ. Âm Nôm: hoàng. Âm Nhật (onyomi): コウ (kō) Âm Nhật (kunyomi): おそ.
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “xiết” ... Cách viết từ này trong chữ Nôm. 掣: sế, siết, xía, xế, xiết ... Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên mặt đường.
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xiết ... xiết, trgt Từ dùng trong những câu phủ định, có nghĩa như xuể, như hết: Kể sao cho xiết tấm lòng tương tư (cd); ...
Xem chi tiết »
Cung cấp các chức năng như nghe tiếng Việt/từ đầu tiếng Hàn, IME tiếng Việt/Hàn, màn hình phiên bản tiếng Việt. ... Source : TỪ ĐIỂN VIỆT-HÀN by HUFS Press ...
Xem chi tiết »
絞める, GIẢO, bóp nghẹt; siết nghẹt; siết chặt ; 絞まる, GIẢO, nghẹn (họng) ; お絞り, GIẢO, khăn bông ướt để lau tay ở bàn ăn trong nhà hàng ; 袋の口を絞る, ĐẠI ...
Xem chi tiết »
Trần Trọng Dương. ... Như vậy, khô- ráo là hai từ gốc Hán, khaich “nứt” (NV Khang 2001: 210) là từ gốc Mường. ... Vào tiếng Việt, ngữ tố này đã được hư hoá.
Xem chi tiết »
đgt. 1. Lướt nhanh, mạnh trên bề mặt một vật khác: xiết que diêm trên vỏ diêm. 2. (Dòng nước) chảy nhanh, mạnh: Dòng nước xiết nhẹ thác lũ.
Xem chi tiết »
xiết. - 1 đg. 1 Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác. Xiết que diêm lên vỏ diêm. Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên mặt ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Xiết Trong Tiếng Hán Việt
Thông tin và kiến thức về chủ đề xiết trong tiếng hán việt hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu