Xối Xả - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
soj˧˥ sa̰ː˧˩˧ | so̰j˩˧ saː˧˩˨ | soj˧˥ saː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
soj˩˩ saː˧˩ | so̰j˩˧ sa̰ːʔ˧˩ |
Tính từ
[sửa]xối xả
- Rất nhiều và với cường độ mạnh. Mưa xối xả như trút nước. Bắn xối xả như vãi đạn. Chửi xối xả vào mặt.
Tham khảo
[sửa]- "xối xả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Xối Xả
-
Nghĩa Của Từ Xối Xả - Từ điển Việt
-
Xối Xả Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "xối Xả" - Là Gì?
-
Xối Xả
-
Mưa To Và Tuôn Xối Xả, Tiếng Việt... - Từ Điển Lạc Việt | Facebook
-
Xối Xả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đồng Nghĩa Với Xối Là J - Hoc24
-
'xối Xả' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Xối Xả Là Gì
-
"xối Xả " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative