Yêu Nước Tiếng Anh Là Gì - SGV

Yêu nước tiếng anh là patriot, phiên âm là /ˈpæt.ri.ət/. Yêu nước thường bắt nguồn từ tình yêu quê hương xứ sở, nơi sinh ra, lớn lên của mỗi người, từ sự gắn bó giữa những thành viên của gia đình, cộng đồng làng xã, rồi đến quốc gia, dân tộc.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến yêu nước.

Sovereignty /ˈsɒv.rɪn.ti/: Chủ quyền.SGV, Yêu nước tiếng Anh là gì

Independence /ˌɪn.dɪˈpen.dəns/: Độc lập.

Patriotism /ˈpæt.ri.ə.tɪ.zəm/: Lòng yêu nước.

National anthem /ˌnæʃ.ən.əl ˈæn.θəm/: Quốc ca.

Prominent leader /ˈprɒm.ɪ.nənt ˈliː.dər/: Lãnh tụ kiệt xuất.

Historical relics /hɪˈstɒr.ɪ.kəl ˈrel.ɪk/: Tàn dư, sản vật lịch sử.

Historical highlights /hɪˈstɒr.ɪ.kəl ˈhaɪ.laɪt/: Sự kiện lịch sử nổi bật.

Cultivate patriotism /ˈkʌl.tɪ.veɪt ˈpæt.ri.ə.tɪ.zəm/: Xây đắp lòng yêu nước.

Một số mẫu câu tiếng Anh về yêu nước.

I am on my way to the funeral of an American patriot.

Tôi đang trên đường tới dự đám tang của một người Mỹ yêu nước.

This discourse was not only present in different media, but also characterizes descriptions of the patriot.

Bài diễn văn này không chỉ có mặt trên các phương tiện truyền thông khác nhau, mà còn mô tả đặc điểm của người yêu nước.

The piece is framed by two huge movements for choir, celebrating the patriots and virtues.

Tác phẩm được đóng khung bởi hai phong trào lớn cho dàn hợp xướng, tôn vinh những người yêu nước và đức hạnh.

The patriot has to strive for the welfare of the state and being a patriot was something that could be learned.

Người yêu nước phải phấn đấu vì phúc lợi của nhà nước và trở thành người yêu nước là điều có thể học được.

Bài viết yêu nước tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » đất Nước Từ Tiếng Anh Là Gì