10 Cách Diễn Tả Sự Căng Thẳng Trong Tiếng Anh - Sẵn Sàng Du Học
Có thể bạn quan tâm
Sẵn sàng du học – Để nói rằng bạn đang bị stress, trong tiếng Anh có nhiều thành ngữ diễn tả điều này một cách sinh động. 10 thành ngữ dưới đây rất phổ biến, chúng ta cùng học nhé.
1. Have too much on one’s plate
Nghĩa đen là có quá nhiều thứ trên cái đĩa của một ai đó – câu này có nghĩa là bạn đang có một mớ công việc cần giải quyết nên rất căng thẳng.
Ví dụ:
Please, you should sympathize with her. She has too much on her plate.
Xin hãy thông cảm cho cô ấy. Cô ấy quá căng thẳng.
2. Snap someone’s head off
Nghĩa đen là cắn đứt đầu của ai đó – tức là khi bạn đang bực bội không thể kiểm soát nổi cơn giận.
Ví dụ:
Boss: I still have not received the sale report that I asked you to do. What’s wrong with you? This is the third time I have asked.
Ông chủ: Tôi vẫn chưa nhận được báo cáo bán hàng mà tôi yêu cầu cậu làm. Có chuyện gì với cậu vậy? Đây là lần thứ 3 tôi hỏi rồi đấy.
Tom: I’m not a robot, what more do you want me to do? Tell your secretary to do that, I’m tired of this job, I quit.
Tom: Tôi không phải con rô bốt, ông còn muốn tôi làm gì nữa? Hãy bảo thư ký của ông làm báo cáo đó. Tôi chán việc này lắm rồi. Tôi bỏ việc.
Boss: Oh, don’t need to snap my head off like that. Go home and relax for several days.
Ông chủ: Oh, không cần phải căng thẳng với tôi như vậy. Về nhà và nghỉ ngơi vài ngày đi.
3. Someone get on one’s nerves
Nghĩa đen là ai đó động vào dây thần kinh của người khác – có nghĩa là bị ai gây khó chịu, bực bội.
Ví dụ:
I dislike that bird, its voice gets on my nerves.
Tôi không thích con chim đó, cái giọng hót của nó khiến tôi khó chịu.
4. Someone drive one crazy
Cụm này có nghĩa là làm cho ai đó phát cáu, bực bội.
Ví dụ:
The neighbor’s dog drives me crazy. It barks all night every day.
Con chó nhà hàng xóm làm tôi phát điên. Ngày nào nó cũng sủa suốt cả đêm.
5. Have had it up to here
Nghĩa đen là đã chịu đựng đủ rồi, tới mức mất kiểm soát, không thể chịu thêm được nữa.
Ví dụ:
I have had it up to here with my boss’s demands. I’m leaving this company today.
Tôi chịu hết nổi với các yêu cầu của ông chủ rồi. Tôi sẽ rời công ty ngày hôm nay.
6. My head’s about to explode
Nghĩa của thành ngữ này là đầu tôi muốn nổ tung rồi.
Ví dụ:
I’ve been working a month without a day off. I feel like my head’s about to explode. I need get out of here.
Tôi đã làm việc cả tháng mà không có một ngày nghỉ nào. Tôi thấy đầu sắp nổ tung rồi. Tôi cần ra khỏi đây.
7. I can’t take it anymore
Cụm này nghĩa là không thể nhận thêm cái gì nữa, đủ quá rồi.
Ví dụ:
I received workload much more than 2 times, so I can’t take it anymore.
Tôi đã nhận khối lượng công việc nhiều gấp đôi nên tôi không thể chịu đựng thêm nữa.
8. Have a lot on one’s mind
Cụm này có nghĩa là có quá nhiều thứ trong đầu, có quá nhiều điều phải lo lắng.
Ví dụ:
This is my difficult time. I have a lot on my mind.
Đây là thời kỳ khó khăn của tôi. Có rất nhiều điều phải lo nghĩ.
9. Not feeling yourself
Cấu trúc này có nghĩa là không còn là chính mình do bị căng thẳng vì một điều gì đó.
Ví dụ:
Daisy hasn’t been feeling herself ever since she lost her boyfriend.
Daisy đã không thấy còn là chính mình kể từ khi cô ấy mất đi người bạn trai.
10. I can’t stand it
Cấu trúc này có nghĩa là không thể chịu được.
Ví dụ:
I lost all my money on stock market. I went bankrupt. I can’t stand it.
Tôi đã mất hết tiền vào thị trường chứng khoán. Tôi phá sản rồi. Tôi không thể chịu đựng nổi nữa.
Thái Hải (SSDH) – Theo Đại Kỷ Nguyên
VIDEO LIÊN QUAN
Tại sao đi du học Úc phải mua bảo hiểm OSHC
Sẵn sàng du học TV – Chủ đề 4: Chuyện làm thêm
Thời điểm nào thích hợp đi du học?
Sẵn sàng du học TV chủ đề 2: Khóa Foundation – Bạn cần ghi nhớ?
Hành trình Mr or Ms Sing
Clip 5: Tại sao đi du học Úc bắt buộc phải mua & sử dụng OSHC?
Sẵn sàng du học TV – Chủ đề 3: Thời điểm nào thích hợp đi du học?
Du học hè 2018 – Nâng cao tiếng Anh, sống như người bản địa
Ra mắt kênh tin tức hình ảnh Sẵn Sàng Du Học TV- truyền cảm hứng đi du học cho các bạn trẻ
Sẵn sàng du học TV- Chủ đề 1: Những điều cần biết về thay đổi visa Úc 2017
Từ khóa » Căng Thẳng Viết Tiếng Anh Là Gì
-
Căng Thẳng Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
Glosbe - Căng Thẳng In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Từ Căng Thẳng Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
CĂNG THẲNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tổng Hợp Bài Viết Về Stress Bằng Tiếng Anh Hay - Step Up English
-
Những Cụm Từ Tiếng Anh Chỉ Cảm Giác 'stress' - VnExpress
-
'căng Thẳng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Căng Thẳng (tâm Lý) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Viết đoạn Văn Tiếng Anh Về Stress (2 Mẫu)
-
Bản Dịch Của Stress – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
10 Cách Diễn Tả Sự Căng Thẳng Trong Tiếng Anh - DKN News
-
Tôi Bị Căng Thẳng Tiếng Anh Là Gì
-
SỰ CĂNG THẲNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Viết đoạn Văn Tiếng Anh Về Stress (2 Mẫu) - Thư Viện Hỏi Đáp