Tổng Hợp Bài Viết Về Stress Bằng Tiếng Anh Hay - Step Up English
Có thể bạn quan tâm
Vấn đề stress có thể được viết thành bài như thế nào? Trong bài này, Step Up sẽ giúp bạn tạo nên một bài viết về stress bằng tiếng Anh sao cho hay. Cùng đọc nhé!
Nội dung bài viết
- 1. Bố cục bài viết về stress bằng tiếng Anh
- 2. Từ vựng thường dùng trong bài viết về stress bằng tiếng Anh
- 3. Mẫu bài viết về stress bằng tiếng Anh
1. Bố cục bài viết về stress bằng tiếng Anh
Bài viết về stress bằng tiếng Anh bao gồm những phần chính sau:
Phần 1: Phần mở đầu: Nêu cảm nhận, đánh giá chung về stress
Phần 2: Phần nội dung chính: Phân tích chi tiết về vấn đề stress đang muốn viết
- Con người thấy stress vì lý do gì?
- Ví dụ trường hợp làm con người cảm thấy stress
- Ảnh hưởng của stress tới con người
- Giải pháp đối phó với stress
- …
Phần 3: Kết bài: Tóm tắt, nêu cảm nghĩ chung về vấn đề stress của con người
2. Từ vựng thường dùng trong bài viết về stress bằng tiếng Anh
Cùng học trước các từ vựng để có thể viết được những bài viết về stress bằng tiếng Anh thật hay nha:
Loại từ | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
n | stress | /strɛs/ | sự căng thẳng |
adj | stressed | /strɛst/ | bị căng thẳng |
adj | stressed out | /strɛst/ /aʊt/ | bị căng thẳng |
adj | anxious | /ˈæŋkʃəs/ | cảm thấy lo âu |
n | anxiety | /æŋˈzaɪəti/ | nỗi lo âu |
n | pressure | /ˈprɛʃər/ | áp lực |
v | worry | /ˈwɜri/ | lo lắng |
cụm v | put pressure on sb | /pʊt/ /ˈprɛʃər/ /ɑn/ sb | đặt áp lực lên ai đó |
n | tension | /ˈtɛnʃən/ | sự áp lực, căng thẳng |
adj | frustrated | /ˈfrʌˌstreɪtəd/ | nẫu ruột, nản lòng |
adj | nervous | /ˈnɜrvəs/ | lo lắng |
adj | moody | /ˈmudi/ | u ám, buồn bã |
adj | overwhelmed | /ˌoʊvərˈwɛlmd/ | bị choáng ngợp |
adj | pessimistic | /ˌpɛsəˈmɪstɪk/ | tiêu cực |
v | lose control | /luz/ /kənˈtroʊl/ | mất kiểm soát |
v | have a headache | /hæv/ /ə/ /ˈhɛˌdeɪk/ | bị đau đầu |
n | rapid heartbeat | /ˈræpəd/ /ˈhɑrtˌbit/ | nhịp tim nhanh |
n | changes in appetite | /ˈʧeɪnʤəz/ /ɪn/ /ˈæpəˌtaɪt/ | sự thay đổi khẩu vị |
v | cope with | /koʊp/ /wɪð/ | đối phó với |
v | relieve | /rɪˈliv/ | giải toả |
n | relief | /rɪˈlif/ | sự giải toả |
Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp về stress thông dụng
3. Mẫu bài viết về stress bằng tiếng Anh
Sau khi các bạn học xong từ mới rồi, Step Up có một số bài viết về stress bằng tiếng Anh với 4 dạng bài khác nhau đây!
3.1. Đoạn văn viết về căng thẳng bằng tiếng Anh
Đoạn văn mẫu:
Feeling stressed is a normal part of life. People can be stressed for many different reasons. The ones who go to school frequently feel stressed out due to homework, exams and tough schedules. Relationships can be stressful too. It is inevitable that conflicts, misunderstanding can occur. The effects of stress include: mental breakdown, changes in appetite, rapid heartbeat, feeling lonely,… Thankfully, there are many methods that can help us cope with stress. One of the best solutions is to talk to a close friend or relative about our problems. Most importantly, people should have a reasonable schedule and a healthy lifestyle in order for stress to go away easier.
Dịch nghĩa:
Cảm thấy căng thẳng là một phần bình thường của cuộc sống. Mọi người có thể bị căng thẳng vì nhiều lý do khác nhau: trường học, bạn bè, gia đình, vấn đề tài chính, … Đối với những người đang đi học, họ thường cảm thấy căng thẳng vì bài tập về nhà, thi cử và lịch trình dày đặc. Mọi người cũng có thể bị căng thẳng vì các mối quan hệ. Chúng ta không thể tránh khỏi những xung đột, hiểu lầm. Tác hại của căng thẳng bao gồm: suy sụp tinh thần, thay đổi cảm giác thèm ăn, tim đập nhanh, cảm thấy cô đơn, … Rất may, có rất nhiều phương pháp có thể giúp chúng ta đối phó với căng thẳng. Một trong những giải pháp tốt nhất là nói chuyện với một người bạn thân hoặc người thân về những vấn đề của chúng ta. Quan trọng nhất, mọi người nên có một thời gian biểu hợp lý và lối sống lành mạnh để tình trạng căng thẳng qua đi dễ dàng hơn.
3.2. Lời khuyên khi bị stress bằng tiếng Anh
Đoạn văn mẫu:
Lots of people cannot stand stress. Here are some helpful tips to relieve stress.
If you are in the middle of work and you need some instant stress-relief, try putting on soothing music. Another good way to cope with pressure is talking it out. Good friends will listen and probably reassure you. And try eating good food or getting something to drink, especially tea.
Are you constantly stressed? Science has shown that exercising can make people feel mentally better. It is also highly recommended that we should get enough sleep. Lastly, reconsider your schedule.
Being stressed can be pretty bad, but remember that you are not alone and there are many ways to deal with it.
Dịch nghĩa:
Rất nhiều người không thể chịu được cảm giác căng thẳng. Dưới đây là một số lời khuyên hữu ích để giảm căng thẳng.
Nếu bạn đang làm việc dở dang và bạn cần một chút giải tỏa căng thẳng tức thì, hãy thử bật những bản nhạc nhẹ nhàng. Một cách tốt khác để đối phó với áp lực là nói ra. Những người bạn tốt sẽ lắng nghe bạn và có thể trấn an bạn. Và hãy thử ăn thức ăn ngon hoặc uống gì đó, đặc biệt là trà.
Bạn thường xuyên bị căng thẳng? Khoa học đã chứng minh rằng tập thể dục có thể khiến tinh thần con người trở nên tốt hơn. Chúng ta cũng nên ngủ đủ giấc. Cuối cùng, hãy xem xét lại lịch trình của bạn.
Bị căng thẳng có thể khá tệ, nhưng hãy nhớ rằng bạn không đơn độc và có nhiều cách để đối phó với nó.
Xem thêm: Đoạn văn mẫu viết về giấc mơ bằng tiếng Anh hay nhất3.3. Bài tiếng Anh nói về stress của bản thân
Đoạn văn mẫu:
As a student, I feel stressed almost everyday. Right now, I’m in 11th grade. Having to learn everything and maintain good grades at the same time really stresses me out. My family also puts a lot of pressure on me. When I come home from school, I often get questioned about my accomplishments. Luckily, I have a few close friends who stick with me no matter what. When I get anxious, I always come to my friends to talk and they help me by reassuring me. On weekends or after school, I spend my free time on video games, hangouts to blow off some steam. Through time, I have learnt to deal with stress better. I understand that stress is inevitable and there will always be better days ahead.
Dịch nghĩa:
Là một sinh viên, tôi cảm thấy căng thẳng gần như hàng ngày. Hiện tại, tôi đang học lớp 11. Tôi không giỏi hầu hết các môn học, vì vậy việc phải học tất cả mọi thứ và đồng thời duy trì điểm tốt thực sự khiến tôi căng thẳng. Gia đình tôi đôi khi cũng tạo áp lực cho tôi. Khi tôi đi học về, tôi thường bị hỏi về điểm số. May mắn thay, tôi có một vài người bạn thân gắn bó với tôi dù có thế nào đi chăng nữa. Khi tôi lo lắng, tôi luôn đến gặp bạn bè để nói chuyện và họ giúp tôi bằng cách trấn an tôi. Vào cuối tuần hoặc sau giờ học, tôi dành thời gian rảnh rỗi cho trò chơi điện tử, đi chơi để xả hơi. Qua thời gian, tôi đã học cách đối phó với căng thẳng tốt hơn. Tôi hiểu rằng căng thẳng là không thể tránh khỏi và sẽ luôn có những ngày tốt đẹp hơn ở phía trước.
Xem thêm: Đoạn văn viết về trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh hay nhất3.4. Viết đoạn văn ngắn nói về áp lực bằng tiếng Anh
Đoạn văn mẫu:
We feel stressed probably almost everyday. So what can cause stress? Research has shown that being under a lot of pressure is a common reason for stress. For example: preparing for a speech or going on a first date,… People can also feel stressed just from overthinking. Stress can make us lose sleep or sleep too much, angry and even depressed. The key to stress-relief is to always know when to take a break. After we get the hang of it, feeling stressed will not be as bad anymore.
Dịch nghĩa:
Chúng ta cảm thấy căng thẳng có lẽ gần như hàng ngày. Vậy điều gì có thể gây ra căng thẳng? Nghiên cứu đã chỉ ra rằng chịu nhiều áp lực là lý do phổ biến dẫn đến căng thẳng. Ví dụ: chuẩn bị cho bài phát biểu hay chuẩn bị cho buổi hẹn hò đầu tiên, … Mọi người cũng có thể cảm thấy căng thẳng chỉ vì suy nghĩ quá nhiều. Căng thẳng có thể khiến chúng ta mất ngủ hoặc ngủ quá nhiều, dễ tức giận và thậm chí là trầm cảm. Chìa khóa để giảm căng thẳng là luôn biết khi nào nên nghỉ ngơi. Sau khi chúng ta hiểu được cách đối phó, cảm giác căng thẳng sẽ không còn tồi tệ như trước nữa.
Trên đây Step Up đã tổng hợp lại cách để có được bài viết về stress bằng tiếng Anh cùng với các bài mẫu. Hy vọng sau bài viết, bạn sẽ không còn lo lắng khi phải viết về stress nữa nhé!
Step Up chúc bạn viết được một bài hoàn chỉnh và đạt điểm cao!
Từ khóa » Căng Thẳng Viết Tiếng Anh Là Gì
-
Căng Thẳng Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
Glosbe - Căng Thẳng In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Từ Căng Thẳng Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
CĂNG THẲNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Những Cụm Từ Tiếng Anh Chỉ Cảm Giác 'stress' - VnExpress
-
'căng Thẳng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Căng Thẳng (tâm Lý) – Wikipedia Tiếng Việt
-
10 Cách Diễn Tả Sự Căng Thẳng Trong Tiếng Anh - Sẵn Sàng Du Học
-
Viết đoạn Văn Tiếng Anh Về Stress (2 Mẫu)
-
Bản Dịch Của Stress – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
10 Cách Diễn Tả Sự Căng Thẳng Trong Tiếng Anh - DKN News
-
Tôi Bị Căng Thẳng Tiếng Anh Là Gì
-
SỰ CĂNG THẲNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Viết đoạn Văn Tiếng Anh Về Stress (2 Mẫu) - Thư Viện Hỏi Đáp