10 Giới Từ đi Với 'go'
- Mới nhất
- VnE-GO
- Thời sự
- Thế giới
- Kinh doanh
- Khoa học công nghệ
- Góc nhìn
- Bất động sản
- Sức khỏe
- Thể thao
- Giải trí
- Pháp luật
- Giáo dục
- Đời sống
- Xe
- Du lịch
- Ý kiến
- Tâm sự
- Thư giãn
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
10 giới từ đi với 'go'
| 1 | go out | 1. To become extinguished. 2. To go outdoors; leave one's residence: 3. To take part in social life outside the home: 4. To go out on dates or be romantically involved. | 1.Tuyệt chủng 2. Đi ra ngoài, đi khỏi nhà 3. Đi chơi 4. Đi hẹn hò | VD2: He went out at 7:00. VD3: goes out a lot. |
| 2 | go on | Continue or persevere: | Tiếp tục, duy trì | I can’t go on protecting you |
| 3 | go off | (Of a gun, bomb, or similar device) explode or fire: | (Súng, đạn, bom hoặc thiết bị tương tự) nổ, cháy, kêu (chuông) | the pistol suddenly went off |
| 4 | go into | Investigate or enquire into (something) | Điều tra, kiểm tra | there’s no need to go into it now |
| 5 | go over | Consider, examine, or check (something) | Cân nhắc, kiểm tra cái gì | I want to go over these plans with you again |
| 6 | go by | To elapse; pass | Trôi qua (thời gian), ngang qua | as time goes by. |
| 7 | go through | Undergo (a difficult period or experience) | Chịu đựng, trải qua (hoàn cảnh khó khăn, đau đớn...) | the country is going through a period of economic instability |
| 8 | go under | (Of a business) become bankrupt | (Việc kinh doanh) phá sản | His dad couldn't get any money out of the country and the business went under. For example, We feared the business would go under after the founder died |
| 9 | go away | To move or proceed away from a place: | Di chuyển khỏi một chỗ nào đó | |
| 10 | go down | 1. To drop below the horizon; set 2. To fall to the ground 3. To sink 4. To experience defeat or ruin. 5. To admit of easy swallowing 6. To decrease in cost or value | 1. Xuống khỏi đường chân trời (mặt trời...) 2. Ngã xuống đất 3. Chìm 4. Bị thất bại hoặc sụp đổ 5. Nuốt một cách dễ dàng 6. Giảm về giá trị hoặc chi phí | VD1: The sun went down. VD2: The helicopter went down in a ball of fire. VD3: The torpedoed battleship went down. VD5: a cough syrup that goes down readily. |
- Quiz: Phân biệt 'fit' và 'suit'
Từ khóa » Go đi Với Các Giới Từ
-
Chủ đề 5: Cụm động Từ đi Với Go - TFlat
-
Những Giới Từ đi Cùng "Go"
-
GO Và Giới Từ - Tiếng Anh Là Chuyện Nhỏ
-
25 Cụm động Từ đi Với Go - DKN News
-
Step Up English - "1 SỐ CỤM TỪ ĐI VỚI ""GO"" 1. Go After...
-
Go Through, Go Over, Go Ahead, Go Off Là Gì? Giới Từ Với Go
-
Phrasal Verb Với GO - 25 Cụm động Từ Với GO Thường Gặp
-
“Go” Và Các Giới Từ đi Cùng | Tự Học Toeic
-
Những Giới Từ Đi Với Go ', Chủ Đề 5: Cụm Động Từ ...
-
10 CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP VỚI 'GO' - E
-
Những Từ Thường đi Kèm Với Go Trong Tiếng Anh | VFO.VN
-
Cụm động Từ Tiếng Anh Với Go - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
10+ Phrasal Verb Với Go Thông Dụng Trong Tiếng Anh!
-
Tổng Hợp Những Phrasal Verbs Với Từ “go” - Kênh Tuyển Sinh