100 Câu Trắc Nghiệm Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Cơ Bản !!
Có thể bạn quan tâm
Toán học - Lớp 10
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao !!
Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai nâng cao !!
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình nâng cao !!
50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao !!
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao !!
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao !!
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng cơ bản !!
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2 Tập hợp
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3 Các phép toán tập hợp
Câu 1 : Giá trị biểu thức A = cos 450 + 3.sin 450 bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 22
C. 23
D. 0
Câu 2 : Cho a→ và b→ là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0→. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : Giá trị của tan 300+ cot 300 bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D. 2.
Câu 4 : Cho các vectơ a→1;-2;b→-2;-6. Khi đó góc giữa chúng là
A. 450
B. 600
C. 300
D. 1350
Câu 5 : Cho OM→-2;-1;ON→3;-1. Tính góc của OM→,ON→
A. 1350
B. 450
C. 900
D. 600
Câu 6 : Trong mặt phẳng Oxy cho a→1;3 và b→-2;1. Tích vô hướng a→.b→là:
A. -1.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 7 : Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : Cho tam giác ABC cân tại A; góc A = 1200 và AB = a. Tính BA→.CA→
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; -1) ; B(3; 1) và C(6; 0). Khẳng định nào sau đây đúng.
A. AB→-4;-2
B. B^=135°
C. AB = 13
D. BC = 3
Câu 10 : Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 11 : Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I là trung điểm của AD . Khi đó IA→+IB→.ID→ bằng :
A.
B.
C. 0
D. 9a2
Câu 12 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 13 : Tam giác ABC vuông ở A và có góc B^=50°. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 14 : Trong mp Oxy cho A( 4; 6); B(1;4); C(7; 3/2). Khẳng định nào sau đây sai
A.
B.
C.
D.
Câu 15 : Trong mặt phẳng O;i→,j→ cho 2 vectơ: a→=3i→+6j→ và b→=8i→-4j→. Kết luận nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) : B ( 4;1) và C(5;4). Tính BAC^?
A. 600
B. 450
C. 900
D. 1200
Câu 17 : Cho các vectơ a→=1;-3;b→=2;5. Tính tích vô hướng của a→a→+2b→
A. 16
B. -10
C. 37
D. -16
Câu 18 : Cho hình vuông ABCD, tính cosAB→,CA→
A. 0,5
B. -0,5
C. 22
D. -22
Câu 19 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Tính CA→.CB→
A. a2
B. a
C. 2a
D. 2a2
Câu 20 : Trong mặt phẳng Oxy, cho a→=2;-1;b→=-3;4. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là -10.
B. Độ lớn của vectơ a→ là 5
C. Độ lớn của vectơ b là 5.
D. Góc giữa hai vectơ là 900.
Câu 21 : Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 22 : Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. cos450 = sin450
B. cos450 = sin1350
C. cos300 = sin1200
D. sin600 = cos1200
Câu 23 : Tam giác ABC vuông ở A có góc B = 300 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos B=13
B. sin C=32
C. cosC = 0,5.
D. sin B = 0,5.
Câu 24 : Cho hai vecto a→;b→ đều khác vecto-không và a→.b→=-a→.b→. Câu nào sau đây đúng
A. Hai vecto trên cùng hướng.
B. Hai vecto trên không cùng phương.
C. Hai vecto trên ngược hướng.
D. A, B, C đều sai.
Câu 25 : Cho hai vecto a→;b→ đều khác vecto-không. Tính a→,b→ biết a→.b→=-12a→.b→
A. 1200
B. 450
C. 1350
D. 600
Câu 26 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; 1) ; B(1; 3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
B.
C. Tam giác ABC vuông cân tại A.
D. Tam giác ABC vuông cân tại C.
Câu 27 : Cho tam giác ABC có A(1; 2); B( -1; 1) và C(5; -1) .Tính AB→.AC→
A. 6
B. 4
C. -3
D. -5
Câu 28 : Cho a→1;-2 và b→-1;-3. Tính a→,b→
A. 600
B. 900
C. 450
D. 1200
Câu 29 : Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 900 < sin1000
B. cos950 > cos1000
C. cos1240 > cos920
D. cos1450 > cos1250
Câu 30 : Cho tam giác ABC có đường cao BH ( H ở trên cạnh AC).Câu nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 31 : Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = 600, AB = a Tính AC→.CB→
A. 3a2
B. -3a2
C. a2
D. -2a2
Câu 32 : Cho tam giác ABC. Lấy điểm M trên BC sao cho AB→.AM→-AC→.AM→=0.Câu nào sau đây đúng
A. M là trung điểm của BC.
B. AM là đường phân giác của góc A.
C. AM ⊥ BC.
D. A, B, C đều sai.
Câu 33 : Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a. Tính DA→.BC→
A. -9a2
B. 3a2
C. 0
D. 6a2
Câu 34 : Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9; BC = 5. Tính AB→.AC→
A. -27
B. 81
C. 9
D. -18
Câu 35 : Giá trị của tan 450 + cot1350+ sin900 bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 36 : Cho biết sinα+cosα = a. Giá trị của sinα.cosα bằng bao nhiêu?
A. sinα.cosα = a2.
B. sinα.cosα = 2a.
C. sin α.cos α=1-a22
D. sin α.cos α=a2-12
Câu 37 : Giá trị của cos300 + sin600 bằng bao nhiêu?
A. 33
B. 32
C. 3
D. 1.
Câu 38 : Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính AH→;BA→
A. 300
B. 600
C. 1200
D. 1500
Câu 39 : Cho hình vuông ABCD. Tính cosAC→;BA→
A. -1
B. -22
C. 0
D. 1
Câu 40 : Cho biết cosα = -2/3. Tính tanα biết tanα > 0.
A.
B.
C.
D.
Câu 41 : Cho biết tanα = 12. Tính cotα.
A. cotα = 2
B. cot α=2
C. cotα = 1/4
D. cotα = 1/2
Câu 42 : Rút gọn biểu thức P=1-sin2 x2sin x.cos xta được
A. P = tan x
B. P = - tanx
C. P = 2cot x
D. Đáp án khác
Câu 43 : Cho hai vectơ a→;b→ thỏa mãn a→=3,b→=2 và a→b→=-3. Xác định góc giữa hai vectơ đó
A. 300
B. 600
C. 1350
D. 1200
Câu 44 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB→.AC⇀
A. 2a2
B. a2
C. - a2
D. a22
Câu 45 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB→.BC→
A.
B.
C.
D.
Câu 46 : Cho ba điểm A; B; C thỏa mãn có AB = 2 cm; BC = 3cm; CA = 5cm. Tính CA→.CB→
A. 10
B. 5
C. 15
D. 0
Câu 47 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A( 2; -1) ; B( 2; 10) và C(-4; 2). Tính tích vô hướng AB→.AC→
A. 33
B. 17
C. 24
D. 33
Câu 48 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB = AC = a. Tính AB→.BC→
A.
B.
C.
D.
Câu 49 : Cho tam giác ABC có b = 6 và c = 8; góc A bằng 60 độ. Độ dài cạnh a là:
A. 10
B. 213
C. 237
D. 20
Câu 50 : Cho tam giác MNP có S = 84; a =13; b = 14; c = 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác trên gần với số nào nhất?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 51 : Cho tam giác ABC có a = 3; b = 4 và c = 5. Diện tích S của tam giác trên là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 12
Câu 52 : Trong mặt phẳng tọa độ; cho 2 điểm A(1; 2) và B(4; 6). Tính khoảng cách giữa hai điểm đó.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 53 : Cho tam giác ABC có S=105, nửa chu vi p = 10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác trên là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 3
Câu 54 : Cho tam giác ABC có a = 4; c = 5; B = 1500. Diện tích của tam giác là:
A. 53
B. 5
C. 10
D. 103
Câu 55 : Tam giác ABC có AB = 6 ; AC = 8 và BC = 10. Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằng:
A. 3
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 56 : Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho.
A. BM = a.
B. BM=a2
C. BM=a3
D. BM=a52
Câu 57 : Tam giác ABC có AB = 9; AC = 12 và BC = 15cm. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.
A. 7,5
B. 10.
C. 15.
D. 8,5
Câu 58 : Tam giác ABC có AB = 5; BC = 7 và CA = 8. Số đo góc A bằng:
A. 450
B. 600
C. 1200
D. 300
Câu 59 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ u→3;4;v→-8;6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. hai vecto có cùng độ dài.
B. hai vecto cùng phương.
C. Hai vecto vuông góc với nhau.
D. hai vecto ngược hướng.
Câu 60 : Rút gọn biểu thức sau A = (tanx + cotx)2 - ( tanx - cotx)2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 61 : Đơn giản biểu thức C = (1- sin2x) cot2x + 1 - cot2x.
A. sin2x
B. tan2x
C. cot2x
D. cos2x
Câu 62 : Câu nào sau đây là phương tích của điểm M(1;2) đối với đường tròn (C) có tâm I(-2;1), bán kính R = 2:
A. 7
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 63 : Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là:
A. 915
B. 315
C. 105
D. 2315
Câu 64 : Một tam giác có ba cạnh là 30; 26; 28. Bán kính đường tròn nội tiếp là:
A. 18
B. 8
C. 6
D. 42
Câu 65 : Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?
A. 2
B. 22
C. 4
D. 3
Câu 66 : Tam giác ABC có A = 68012’; B = 34044’, AB =117. Hỏi AC gần với giá trị nào nhất.
A. 68
B. 69
C. 70
D. 92
Câu 67 : Cho tam giác ABC, biết a = 24; b = 13 và c = 15. Tính góc A?
A. 33034’
B. 1120
C. 37028’
D. Tất cả sai
Câu 68 : Cho tam giác ABC có AB = 10; AC = 4 và góc A bằng 600. Tính chu vi của tam giác.
A. 22,2
B. 22,72
C. 22,61
D. 22,48
Câu 69 : Cho tam giác ABC, Tìm mệnh đề đúng.
A. sinA = sin(B - C)
B. sinA = cos( A + B)
C. sinA = cosA + cosB
D. sinA = sin(B + C)
Câu 70 : Cho góc x, với cosx = 2/3. Tính giá trị của biểu thức: P = 5sin2x + 2cos2x.
A. 22/9
B. 8/3
C. 33/9
D. 1
Câu 71 : Tính góc giữa hai vectơ a→ và b→, biết a→1;-2;b→-1;-3
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 72 : Tính góc giữa hai vectơ a→ và b→, biết: a→2;-2;b→2;2
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 73 : Tìm m để góc giữa 2 vecto a→m;2 và b→2;-1 bằng 1800
A. m = -4
B. m = -3
C. m = -2
D. m = 0
Câu 74 : Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?
A. tam giác cân
B. tam giác đều
C. tam giác nhọn
D. tam giác vuông
Câu 75 : Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2).Tính chu vi tam giác ABC.
A. 5
B. 5+25
C. 5+35
D. Đáp án khác
Câu 76 : Cho hai điểm A(-3; 2), B(4; 3). Hỏi chu vi của tam giác OAB gần với giá trị nào nhất?
A. 12,07
B. 11,38
C. 15,68
D. 14,32
Câu 77 : Cho tam giác ABC, biết a = 21cm, b = 17cm, c = 10cm. Các góc A và B lần lượt là?
A. 98047’ và 35032’
B. 84031’ và 53021’
C. 98047’ và 5308’
D. đáp án khác
Câu 78 : Cho tam giác ABC, biết a = 21cm, b = 17cm, c = 10cm. Tính độ dài đường trung tuyến ma
A. 7,32
B. 8,46
C. 8,94
D. 9,18
Câu 79 : Cho tam giác ABC, biết góc A bằng 600 , AC = 8cm, AB = 5cm. Tính diện tích S của tam giác ABC?
A. 16,6
B. 17,3
C. 18,1
D. 19,3
Câu 80 : Cho tam giác ABC, biết góc A bằng 600, AC = 8cm, AB = 5cm. Tính độ dài đường cao AH?
A. 4,56
B. 4,95
C. 5,42
D. Đáp án khác
Câu 81 : Cho tam giác ABC, biết góc góc A bằng 600, AC = 8cm, AB = 5cm. Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 4,4
B. 4,04
C. 3,84
D. 5,02
Câu 82 : Cho tam giác ABC có góc B bằng 200; góc C bằng 310 và cạnh b = 210cm. Tính a?
A. 386,7
B. 356,8
C. 477,2
D. 402,8
Câu 83 : Tính giá trị biểu thức A = sin2150 + cos2200 + sin2750 + cos21100.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 84 : Cho hai góc phụ nhau α và β . Tính giá trị của biểu thức P = sinα.cosβ + sinβ.cosα.
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Câu 85 : Cho hai góc phụ nhau α và β. Tính giá trị của biểu thức A = cosα.cosβ - sinα.sinβ.
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Câu 86 : Cho tam giác ABC có A(1; -1) ; B(3; -3) và C(6; 0). Diện tích tam giác ABC là:
A. 12
B. 6
C. 62
D. 9
Câu 87 : Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 88 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ u→=2i→+4j→;v→=ki→-10j→. Tìm k để hai vecto trên vuông góc với nhau.
A. 20
B. 10
C. 25
D. -10
Câu 89 : Tam giác ABC có AC = 4; BAC^=30°;ACB^=75°. Tính diện tích tam giác.
A. 8
B. 6
C. 4
D. 43
Câu 90 : Tam giác ABC có AB = 8; AC = 18 và có diện tích bằng 64. Giá trị sinA bằng:
A. 0,5
B. 0,375
C. 0,75
D. 8/9
Câu 91 : Tam giác ABC có BC = 10 và góc A = 300. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 4
B. 5
C. 8
D. 10
Câu 92 : Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và góc A = 600. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 93 : Cho tam giác ABC có AB = c; BC = a; AC = b . Nếu giữa a; b; c có liên hệ b2 + c2 = 2a2 thì độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác tính theo a bằng:
A. a32
B. a33
C. a
D. 2a
Câu 94 : Tam giác ABC có góc B = 600; góc C = 450 và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.
A. 5
B. 6
C. 8
D. Đáp án khác
Câu 95 : Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 và có góc BAD = 600. Tính độ dài cạnh AC.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 2
Câu 96 : Tam giác ABC có AB = 4; BC = 6 và AC=27. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM.
A. 4
B. 3
C. 23
D.Đáp án khác
Câu 97 : Trong mặt phẳng tọa độ; cho ba vectơ a→1;2;b→4;3;c→2;3. Tính P=a→b→+c→
A. 0
B. 18
C. 20
D. 28
Câu 98 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ a→-1;1;b→2;0. Tính cosin của góc giữa hai vectơ a→ và b→
A. 1
B. 0
C. -22
D. 1/2
Câu 99 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho vectơ a→9;3. Vectơ nào sau đây không vuông góc với vecto a→?
A. x→1;-3
B. x→2;-6
C. x→3;1
D. x→3;-9
Câu 100 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ a→4;3 và b→1;7. Tính góc giữa hai vectơ đó?
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 10
Toán học
Toán học - Lớp 10
Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi hoctapsgk.com Nghe truyện audio Đọc truyện chữ Công thức nấu ănCopyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com XTừ khóa » Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Trắc Nghiệm
-
75 Câu Trắc Nghiệm Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Có đáp án (phần 1)
-
80 Câu Trắc Nghiệm Tích Vô Hướng Của Hai VecTơ Có Đáp Án
-
40 Bài Tập Trắc Nghiệm Về Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Mức độ Nhận ...
-
Kiến Thức Và Bài Tập Trắc Nghiệm Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ
-
400 Câu Trắc Nghiệm Tích Vô Hướng Của Hai VecTơ Và Ứng Dụng ...
-
Trắc Nghiệm Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Có đáp án (Thông Hiểu)
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tích Vô Hướng Của Hai Vecto | Toán Học, Lớp 10
-
Trắc Nghiệm Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ (phần 4) Có đáp án
-
Trắc Nghiệm Hình Học 10 Bài 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ (P2)
-
100 Câu Trắc Nghiệm Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Nâng Cao (P3)
-
Trắc Nghiệm Hình Học 10 Bài 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ (P1)
-
40 Bài Tập Trắc Nghiệm Về Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Mức độ Vận ...
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và ứng Dụng ...
-
Trắc Nghiệm Hình Học 10 Bài 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ (P2)