100 Từ Vựng Học Tiếng Nhật Ngành Chế Biến Thực Phẩm Dành Cho ...
Có thể bạn quan tâm
Đang thực hiện Tìm kiếm -- Ngành nghề -- Nông nghiệpDệt mayCơ khíThực phẩmXây dựngKỹ thuật viênThủy sảnĐiện tử -- Giới tính -- NamNữKhông yêu cầu -- Trình độ -- Cấp 2Cấp 3Cao đẳngĐại học -- Mức lương -- 8.000.000-13.000.00013.000.000-15.000.00015.000.000 - 22.000.000> 22.000.000Thỏa thuận -- Tỉnh -- HokkaidoAmoriMiyagiIwateAkitaYamagataFukushimaIbarakiTochigiGunmaChibaSaitamaTokyoKanagawaNiigataToyamaIshikawaFukuiYamanashiNaganoGifuShizuokaAichiMieShigaKyotoOsakaHyogoNaraWakayamatottoriShimaneOkayamaHiroshimaYamaguchiTokushimaKagawaEhimeKochiFukuokaSagaNagasakiKumamotoOitaMiyazakiKagoshimaOkinawa -- Hợp đồng -- 1 Năm3 Năm5 Năm Tìm kiếm nâng cao
Để sử dụng thông thạo tiếng Nhật trong ngành thực phẩm các bạn thực tập sinh cần thường xuyên rèn luyện hàng ngày thì kĩ năng giao tiếp mới tốt. Từ vựng là căn bản quan trọng nhất giúp trong việc học tiếng Nhật. Nên các bạn thực tập sinh cần thường xuyên luyện tập nhiều hơn. 2. Một số câu giao tiếp trong tiếng Nhật hàng ngày bạn cần biết Ngoài các từ vựng về chuyên ngành, các bạn du học sinh và thực tập sinh sang Nhật Bản làm việc không thể không biết những câu hỏi giao tiếp cơ bản cần thiết nhất trong cuộc sống hàng ngày. Cùng laodongnhatban.com.vn học lại một lần nữa nhé! Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật Bản phải biết おはようございます - ohayou gozaimasu xin chào buổi sáng こんにちは - konnichiha Chào buổi chiều こんばんは - konbanwa Chào buổi tối おやすみなさい - oyasuminasai Chúc ngủ ngon よろしくお願いします - yoroshiku onegai shimasu Làm bạn nhé Tiếng Nhật khá dễ thường và dễ học phải không các bạn (Ảnh: Internet) 久々だな - hisabisadân Đã lâu không gặp もしもし - Moshi moshi Xin chào (Cách sử dụng chào hỏi qua điện thoại) ありがとうございます - Arigatou gozaimasu Xin cảm ơn さようなら -sayonara Tạm biệt すみません -sumimasen Xin lỗi おねがいします - onegaishimasu Xin vui lòng/làm ơn Trên đây là tổng hợp các từ vựng cần biết về ngành Chế biến thực phẩm các bạn cần phải biết. Hi vọng bài viết này sẽ có thể giúp ích cho các bạn thực tập sinh Nhật Bản trong thời gian tới. Chúc các bạn thành công! Hãy cùng JPNET - ứng dụng tích hợp kho video khổng lồ từ cơ bản đến nâng cao kết hợp các kỹ năng luyện nghe ,từ vựng và tổng hợp đề thi từ cấp độ N5 đến N1 với nhiều bài khiến người học không cảm thấy nhàm chán sẽ giúp bạn giải quyết nỗi lo sợ về học tiếng. Mỗi video bài học là một trải nghiệm mới lạ, giúp cho bạn hứng thú với công việc học tiếng Nhật . Tất cả đã tạo nên một ứng dụng JPNET rất tiện lợi, mọi lúc mọi nơi. - Link tải: http://bit.ly/jpnetapp22 Để nhận thông tin về học tiếng Nhật đi XKLĐ Nhật Bản, vui làng CLICK vào Yêu Cầu Gọi Lại để được cán bộ tư vấn gọi lại hỗ trợ nhanh nhất. Hoặc gọi đến 0979.171.312
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
- CƠ KHÍ
- NÔNG NGHIỆP
- XÂY DỰNG
- MAY
- KỸ SƯ
- ĐIỆN TỬ
- ĐƠN HÀNG KHÁC
- ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
- Tin tức
- Tin tức xuất khẩu lao động Nhật Bản
- Tiêu điểm xuất khẩu lao động
- Kinh tế chính trị
- Văn hóa Nhật Bản
- Học tiếng Nhật
- Thực tập sinh
- Thủ tục hồ sơ
- Hỏi - đáp
- Thông tin TTS
- Tâm sự
- Hoạt động
- Thi tuyển
- Góc tuyển dụng
- Kỹ năng đặc định
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
- CƠ KHÍ
- NÔNG NGHIỆP
- XÂY DỰNG
- MAY
- KỸ SƯ
- ĐIỆN TỬ
- ĐƠN HÀNG KHÁC
- ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
- Tin tức
- Tin tức xuất khẩu lao động Nhật Bản
- Tiêu điểm xuất khẩu lao động
- Kinh tế chính trị
- Văn hóa Nhật Bản
- Học tiếng Nhật
- Thực tập sinh
- Thủ tục hồ sơ
- Hỏi - đáp
- Thông tin TTS
- Tâm sự
- Hoạt động
- Thi tuyển
- Góc tuyển dụng
- Kỹ năng đặc định
Chế biến thực phẩm - đơn hàng thu hút một lượng lớn lao động Việt Nam sang Nhật Bản làm việc. Nắm vững được các từ vựng tiếng Nhật là điều quan trọng đối với các bạn đang mong muốn sang làm việc tại Nhật Bản ngành thực phẩm. Dưới đây chúng tôi xinh tổng hợp List các từ vựng tiếng Nhật ngành thực phẩm và những câu thường hay sử dụng mà bạn cần biết
Trọn bộ từ khóa tiếng Nhật ngành thực phẩm mà bạn phải biếtTỔNG HỢP 80 TỪ HAY DÙNG TRONG CHUYÊN NGÀNH CHẾ BẾN THỰC PHẨM
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | バター | Bơ | |
2 | マーガリン | Bơ thực vật | |
3 | しょくようゆ | 食用油 | Dầu ăn |
4 | あぶら | 油 | Dầu |
5 | ピーナッツゆ | ピーナッツ油 | Dầu phộng |
6 | ごまゆ | ごま油 | Dầu mè |
7 | とうもろこしゆ | とうもろこし油 | Dầu bắp |
8 | サラダゆ | Dầu salad | |
9 | こしょう | 胡椒 | Hạt tiêu |
10 | す | 酢 | Dấm ăn |
11 | さとう | 砂糖 | Đường |
12 | はちみつ | 蜂蜜 | Mật ong |
13 | しお | 塩 | Muối |
14 | しょうゆ | 醤油 | Nước tương |
15 | とうがらし | 唐辛子 | Ớt |
16 | しょうとうがらし | 小唐辛子 | Ớt hiểm |
17 | なまとうがらし | 生唐辛子 | Ớt tươi |
18 | かんそうとうがらし | 乾燥唐辛子 | Ớt khô |
19 | ふくらしこな | 膨らし粉 | Thuốc muối |
20 | みょうばん | Phèn chua | |
21 | しょうが | 生姜 | Gừng |
22 | にんにく | 大蒜 | Tỏi |
23 | たまねぎ | Hành tây | |
24 | シナモン | Quế | |
25 | わさび | Mù tạt | |
26 | カレーこな | カレー粉 | Bột càry |
27 | むぎこな | 麦粉 | Bột mì |
28 | かたくりこな | 片栗粉 | Bột sắn, bột năng |
29 | ごま | 胡麻 | Vừng (Mè) |
30 | しろごま | 白胡麻 | Vừng trắng (Mè trắng) |
31 | くろごま | 黒胡麻 | Vừng đen (Mè đen) |
32 | カシューナッツ | Hạt điều | |
33 | まめ | 豆 | Đỗ (Đậu) |
34 | あおまめ | 青豆 | Đỗ xanh (Đậu xanh) |
35 | あずき | Đỗ đỏ (Đậu đỏ) | |
36 | おおまめ | 大豆 | Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương) |
37 | とうもろこし | Ngô (Bắp) | |
38 | おおまめ | 大豆 | Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương) |
39 | きゅうり | Dưa leo | |
40 | たけのこ | 竹の子 | Măng |
41 | キノコ | Nấm rơm | |
42 | しいたけ | Nấm đông cô | |
43 | きくらげ | Nấm mèo | |
44 | たまねぎ | 玉ねぎ | Hành tây |
45 | りねぎ | Hành lá | |
46 | もやし | Giá đỗ | |
47 | へちま | Mướp | |
48 | ゴーヤ | Mướp đắng | |
49 | オクラ | Đậu bắp | |
50 | アスパラガス | Măng tây | |
51 | ハスのたね | ハスの根 | Ngó sen |
52 | レンコン | Củ sen | |
53 | ハスのみ | ハスの実 | Hạt sen |
54 | ぎゅうにく | 牛肉 | thịt bò |
55 | こうしにく | 子牛肉 | thịt bê |
56 | ぶたにく | 豚肉 | thịt lợn |
57 | とりにく | 鶏肉 | thịt gà |
58 | マトン | thịt cừu | |
59 | ラム | thịt cừu non | |
60 | かもにく | 鴨肉 | thịt vịt |
61 | たまご | 卵 | trứng |
62 | うずなのたまご | うずなの卵 | trứng chim cút |
63 | うなぎ | lươn | |
64 | かつお | cá ngừ | |
65 | かれい | cá bơn lưỡi ngựa | |
66 | こい | 鯉 | cá chép |
67 | さけ | 鮭 | nguyên cá hồi |
68 | さば | cá thu | |
69 | さわら | cá thu Tây Ban Nha | |
70 | すずき・ | cá rô biển | |
71 | はまぐり | trai, sò (lớn) | |
72 | たら | cá tuyết | |
73 | にしん | cá trích | |
74 | ひらめ | cá bơn | |
75 | まくろ | cá ngừ | |
76 | ます | cá trê | |
77 | いか | mực | |
78 | たこ | 蛸 | bạch tuột |
79 | いせえび | 伊勢えび | tôm hùm |
80 | こえび | 小海老 | tôm thẻ |
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Phạm Chung: 0979 171 312
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.Các tin liên quan
- Review top 7 trung tâm học tiếng Nhật tốt nhất tại TP Hồ Chí Minh
- Đánh giá top 5 trung tâm học tiếng Nhật Uy tín nhất Hà Nội
- Hướng dẫn cách nói giờ, hỏi giờ trong tiếng Nhật
- Tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật bằng hình ảnh ý nghĩa nhất
- Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật hay nhất, chính xác nhất
- Top 5 phần mềm học tiếng Nhật trên máy tính tốt nhất hiện nay
Phạm Chung
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Tìm kiếm -- Ngành nghề -- Nông nghiệpDệt mayCơ khíThực phẩmXây dựngKỹ thuật viênThủy sảnĐiện tử -- Giới tính -- NamNữKhông yêu cầu -- Trình độ -- Cấp 2Cấp 3Cao đẳngĐại học -- Mức lương -- 8.000.000-13.000.00013.000.000-15.000.00015.000.000 - 22.000.000> 22.000.000Thỏa thuận -- Tỉnh -- HokkaidoAmoriMiyagiIwateAkitaYamagataFukushimaIbarakiTochigiGunmaChibaSaitamaTokyoKanagawaNiigataToyamaIshikawaFukuiYamanashiNaganoGifuShizuokaAichiMieShigaKyotoOsakaHyogoNaraWakayamatottoriShimaneOkayamaHiroshimaYamaguchiTokushimaKagawaEhimeKochiFukuokaSagaNagasakiKumamotoOitaMiyazakiKagoshimaOkinawa -- Hợp đồng -- 1 Năm3 Năm5 Năm Tìm kiếm nâng cao Hỗ trợ trực tuyếnPhạm ChungSĐT: 0979 171 312hotro.japan@gmail.com Tin tức nổi bậtĐiều kiện xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 cần những gì?3 con đường để đi Nhật theo diện KỸ SƯ năm 2023 mà bạn cần quan tâm10 Hỗ trợ đặc biệt dịp TẾT NGUYÊN ĐÁN khi đăng kí đi XKLĐ Nhật Bản 10 khoản chi phí đi Xuất khẩu lao động Nhật Bản mà bạn chưa biếtĐiều kiện, thủ tục, hồ sơ đi xuất khẩu lao động Nhật Bản mới nhất 2023THỰC TẾ mức lương Xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 - 10 điều cần biết Hỏi - đápNam cao 1m58 có đi Nhật được không?Viêm gan B có đi XKLĐ Nhật được không?Đeo kính có đi XKLĐ Nhật Bản được không?Bị sẹo lồi do mổ đẻ có đi XKLĐ Nhật Bản được không?Chồng em bị mất một đốt ngón út bàn tay trái có đi Nhật được không Vui lòng nhập họ tên Vui lòng nhập số điện thoại Vui lòng nhập nội dung Gửi câu hỏi Chia sẻ của người lao độngPhạm Văn Đạo0978 176 8..Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...Tạ Thị Lộc0983 256 6..Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...Trần Hữu Lâm01684 352 1..Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...>> Xem tất cả Gọi Tư Vấn Chat FacebookYêu Cầu Gọi Lại
×YÊU CẦU GỌI LẠI
Nhập số điện thoại và câu hỏi thắc mắc của bạn để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Tư vấn hỗ trợ 24/7, kể cả ngày lễ tết.
Từ khóa » Kê Gà Tiếng Nhật Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Thực Phẩm + Chuyên Nghành
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI THỊT - KVBro
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC MÓN ĂN - .vn
-
Tổng Hợp Từ Vựng ẩm Thực Trong Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Nhật 90 Món ăn đặc Trưng Của Việt Nam
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KÊ 鶏 Trang 115-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Bá đạo Nhất - Du Học
-
Gà Tiếng Nhật Là Gì - .vn
-
Tori Katsu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trứng Gà Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Thịt Gà Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Giờ Gà Gáy Sáng Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii