100 Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Con Người
Có thể bạn quan tâm
100 từ vựng tiếng anh về tính cách của con người – Hơn 100 tính từ giúp bạn dễ dàng miêu tả về tính cách những người bên cạnh bằng tiếng anh.
Video học phát âm đúng các từ vựng tiếng anh về tính cách
https://tienganhabc.net/wp-content/uploads/2019/01/tinh-tu-tieng-anh-chi-tinh-cach-con-nguoi.mp4100 từ vựng tiếng anh về tích cách
Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ Hung hăng, năng nổ Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh
Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác lác Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch Brave /breɪv/ Dũng cảm, gan dạ
Calm /kɑm/ Điềm tĩnh Careful /ˈkɛrfl/ Cẩn thận, kỹ lưỡng Careless /ˈkɛrləs/ Bất cẩn, cẩu thả Cautious /ˈkɔʃəs/ Thận trọng, cẩn thận Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Ngây ngô, trẻ con Clever /ˈklɛvər/ Khéo léo, thông minh, lanh lợi Cold /koʊld/ Lạnh lùng Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/ Ganh đua, thích cạnh tranh Confident /ˈkɑnfədənt/ Tự tin Considerate /kənˈsɪdərət/ Chu đáo, ân cần Courteous /ˈkərt̮iəs/ Lịch thiệp, nhã nhặn Courage /ˈkərɪdʒ/ Can đảm, dũng cảm Cowardly /ˈkaʊərdli/ Nhát gan, hèn nhát Creative /kriˈeɪt̮ɪv/ Sáng tạo Cruel /ˈkruəl/ Độc ác, dữ tợn, tàn bạo, tàn nhẫn Curious /ˈkyʊriəs/ Tò mò, hiếu kỳ
Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên quyết Dependable /dɪˈpɛndəbl/ Đáng tin cậy Diligent /ˈdɪlədʒənt/ Siêng năng, cần cù Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi
Easygoing /ˌiziˈɡoʊɪŋ/ Dễ chịu, thoải mái, ung dung Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ xúc động Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình Envious /ˈɛnviəs/ Ganh tị, đố kỵ
Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung thành, trung thực Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh Frank /fræŋk/ Thẳng thắng, ngay thẳng, bộc trực Friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiện Funny /ˈfʌni/ Vui vẻ, khôi hài
Generous /ˈdʒɛnərəs/ Hào phóng, rộng lượng Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp Greedy /ˈɡridi/ Tham lam Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cộc cằn
Hardworking /ˌhɑrdˈwərkɪŋ/ Chăm chỉ Haughty /ˈhɔt̮i/ Kiêu căng, kiêu kỳ, ngạo mạn Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, bướng bỉnh Honest /ˈɑnəst/ Trung thực, chân thật, lương thiện Humble /ˈhʌmbl/ Khiêm tốn, nhún nhường Humorous /ˈhyumərəs/ Hài hước, hóm hỉnh, khôi hài
Impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/ Vô lễ, bất lịch sự Industrious /ɪnˈdʌstriəs/ Cần cù, chăm chỉ Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ Thông minh, sáng dạ
Jealous /ˈdʒɛləs/ Ghen ghét, ghen tị
Kind /kaɪnd/ Tốt bụng, tử tế
Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng Liberal /ˈlɪbərəl/ Rộng rãi, bao dung, hào phóng Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu, yêu kiều, thú vị Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, trung nghĩa, trung kiên
Malicious /məˈlɪʃəs/ Hiểm độc, hiểm ác Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng thành Mean /min/ Keo kiệt, bủn xỉn Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân từ, khoan dung Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch, láu lỉnh
Naive /naɪˈiv/ Ngây thơ, chất phác, thật thà Naughty /ˈnɔt̮i/ Nghịch ngợm, hư đốn
Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay quan sát Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng khoáng, cởi mở Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Thân mật, dễ gần, thoải mái Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ Lạc quan, yêu đời
Pessimistic /ˌpɛsəˈmɪstɪk/ Bi quan, chán đời Passionate /ˈpæʃənət/ Nồng nàn, nồng nhiệt, sôi nổi Patient /ˈpeɪʃnt/ Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự, lễ phép, lịch thiệp
Quiet /ˈkwaɪət/ Trầm lặng, ít nói
Rational /ˈræʃənl/ Minh mẫn, sáng suốt Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo Responsible /rɪˈspɑnsəbl/ Có trách nhiệm Romantic /roʊˈmæntɪk/ Lãng mạn, mơ mộng Rude /rud/ Thô lỗ, hỗn láo, vô lễ, khiếm nhã, bất lịch sự
Secretive /ˈsikrət̮ɪv/ Kín đáo Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ Ích kỷ Sensitive /ˈsɛnsət̮ɪv/ Nhạy cảm Serious /ˈsɪriəs/ Nghiêm túc, nghiêm nghị Shy /ʃaɪ/ Nhút nhát, rụt rè, bẽn lẽn Silly /ˈsɪli/ Ngớ ngẩn, khờ khạo Sincere /sɪnˈsɪr/ Thành thật, chân thành, chân thật, thẳng thắng Sociable /ˈsoʊʃəbl/ Hòa đồng, gần gũi Strict /strɪkt/ Nghiêm khắc, khắt khe Stubborn /ˈstʌbərn/ Bướng bỉnh, ngoan cố, ương ngạnh Stupid /ˈstupəd/ Ngốc nghếch, đần độn
Tactful /ˈtæktfl/ Lịch thiệp, tế nhị Talkative /ˈtɔkət̮ɪv/ Hoạt ngôn, ba hoa, nhiều chuyện Tricky /ˈtrɪki/ Gian xảo, thủ đoạn, quỷ quyệt Truthful /ˈtruθfl/ Trung thực, thật thà, chân thật
Unpleasant /ʌnˈplɛznt/ Khó chịu, khó ưa
Vain /veɪn/ Kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc
Wise /waɪz/ Thông thái, khôn ngoan, sáng suốt Witty /ˈwɪt̮i/ Hóm hỉnh, dí dỏm
Zealous /ˈzɛləs/ Hăng hái, sốt sắng, có nhiệt huyết
Một số câu tiếng anh cơ bản miêu tả tính cách của ai đó
She gets very bad-tempered when she’s tired. Cô ấy rất nóng tính khi cô ấy mệt.
He is a boring man. Anh ta là một người nhàm chán.
I’m so exciting. Tôi là người rất sôi động
My sister is a warm and friendly person. Chị của tôi là một người ấm áp và thân thiện.
My father is very generous. Cha của tôi rất hào phóng.
She is ugly but hard-working. Cô ấy xấu xí nhưng chăm chỉ.
She is beautiful and kind. Cô ấy đẹp và tốt bụng.
He is intelligent but very lazy. Cậu ta thông minh nhưng rất lười.
You’re stingy! Bạn đúng là đồ keo kiệt!
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Tính Cách Bằng Tiếng Anh Là Gì
-
Tính Từ Chỉ Tính Cách Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Tính Cách Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
TÍNH CÁCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
80 TÍNH TỪ TIẾNG ANH VỀ TÍNH CÁCH THƯỜNG DÙNG
-
Nói Về Tính Cách Bằng Tiếng Anh [Từ Vựng, đoạn Văn Mẫu]
-
→ Tính Cách, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Bộ Từ Vựng Về Tính Cách Con Người Trong Tiếng Anh
-
50+ Tính Từ Chỉ Tính Cách Con Người Trong Tiếng Anh
-
Những Tính Từ Miêu Tả Tính Cách Tích Cực Bằng Tiếng Anh Hay ...
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Con Người Hay Dùng Nhất - AMA
-
106 Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách
-
100+ Tính Từ Chỉ Tính Cách Trong Tiếng Anh - THPT Sóc Trăng
-
72 Tính Từ Tiếng Anh Miêu Tả Tính Cách - Language Link Academic
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Con Người - LeeRit