50+ Tính Từ Chỉ Tính Cách Con Người Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Tính từ chỉ tính cách trong tiếng Anh rất đa dạng. Bởi lẽ không cá nhân nào có tính cách hoàn toàn giống với những người khác. Tuy nhiên, hầu như chúng ta chỉ quanh quẩn sử dụng những tính từ beautiful, handsome, good, bad,… để miêu tả tính cách con người. Như vậy thì thật nhàm chán phải không? Đừng lo, Tiếng Anh Tốt sẽ giúp bạn. Bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn 50+ tính từ miêu tả tính cách thông dụng nhất nhé!
Tính từ chỉ tính cách tiêu cực
Tính từ miêu tả tính cách được chia làm 2 loại: tính tích cực và tính tiêu cực. Sau đây là một số từ vựng về tính cách tích cực của con người. Mời bạn tham khảo!
- Tính từ là gì và kiến thức cần nhớ trong Tiếng Anh
- Mẹo ghi nhớ sắp xếp tính từ ngay trong 5 phút
- Nắm gọn kiến thức về vị trí của tính từ trong tiếng Anh
- Different đi với giới từ gì? Hiểu Ngay Trong 5 phút
- Tính từ dài trong tiếng anh cần nắm vững trong 5 phút
- Ambitious /æmˈbɪʃəs/: Có tham vọng
- Brave /breɪv/: Anh hùng
- Careful /ˈkeəfl/: Cẩn thận
- Cheerful /ˈtʃɪəfl/: Vui vẻ
- Confident: Tự tin
- Creative: Sáng tạo
- Easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/: Dễ gần
- Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
- Faithful /ˈfeɪθfʊl/: Chung thuỷ
- Friendly /ˈfrendli/: Thân thiện
- Generous /ˈdʒenərəs/: Hào phóng
- Hardworking /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/: Chăm chỉ
- Honest /ˈɒnɪst/: thật thà, trung thực
- Humorous /ˈhjuːmərəs/: Hài hước
- Intelligent /ɪnˈtɛlɪʤənt/: Thông minh = Smart /smɑːt/
- Loyal /ˈlɔɪəl/: Trung thành
- Observant: Tinh ý
- Optimistic: Lạc quan
- Patient /ˈpeɪʃənt/: Kiên nhẫn
- Polite /pəˈlaɪt/: Lịch sự
- Serious: Nghiêm túc
- Sociable: Hòa đồng
- Soft /sɒft/: Dịu dàng
- Talented: Tài năng
- Extroverted: Hướng ngoại >< Introverted: Hướng nội
- Talkative /ˈtɔːkətɪv/: Hoạt ngôn
- Wise /waɪz/: Uyên bác
Tính từ chỉ tính cách tiêu cực
Trái ngược với người mang tính tích cực lại là một số người có bản tính không tốt đẹp. Vậy có những từ vựng nào dành cho họ? Hãy tham khảo một số từ vựng chỉ tính cách tiêu cực dưới đây nhé!
- Aggressive /əˈgrɛsɪv/: Hung hăng
- Bad-tempered /ˈbædˈtɛmpəd:/: Nóng tính = Hot-temper
- Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
- Boast: Khoe khoang
- Careless: Bất cẩn, cẩu thả
- Crazy: Điên khùng = Mad
- Cruel: Độc ác
- Graceless: Vô duyên
- Gruff: Thô lỗ cục cằn
- Haughty: Kiêu căng
- Impolite: Bất lịch sự
- Insolent: Láo xược
- Lazy: Lười biếng
- Mean: Keo kiệt
- Pessimistic: Bi quan
- Reckless: Hấp Tấp
- Selfish: Ích kỷ
- Shy: Nhút nhát
- Stupid: Ngu ngốc = Dull
- Stubborn: Bướng bỉnh
- Unkind: Xấu bụng, không tốt
- Unpleasant: Khó chịu
Một số bài viết mẫu dùng tính từ chỉ tính cách miêu tả con người
Ngoài việc ngồi học thuộc hàng loạt tính từ miêu tả tính cách con người. Bạn có thể kết hợp chúng trong các đoạn văn miêu tả ngoại hình con người bằng tiếng Anh. Việc áp dụng vào trường hợp cụ thể sẽ giúp bạn nhờ từ lâu hơn.
Dưới đây là bài viết mẫu miêu tả con người có sử dụng tính từ chỉ tính cách. Mời bạn tham khảo:
Viết về bạn thân bằng tiếng Anh
Out of all my friends, I love Thuy the most. And Thuy is also my best friend. The first reason I like her is because of her attractive appearance. She has long black hair beautiful eyes and thin lips. She is not only attractive, but she also has a pleasant personality. When I am sad, worried, or stressed, she is always by my side and encourages me to overcome life’s difficult challenges. That means a lot to me. She is a cheerful and optimistic person. Furthermore, we have many unforgettable memories. We have a lot in common, such as dreams, jobs, hobbies, and so on. I am believed that our relationship will last forever.
Dịch:
Trong tất cả những người bạn của tôi, tôi yêu Thủy nhất. Và Thủy cũng là bạn thân nhất của tôi. Lý do đầu tiên tôi thích cô ấy là vì vẻ ngoài hấp dẫn của cô ấy. Cô ấy có mái tóc đen dài, đôi mắt đẹp và đôi môi mỏng. Cô ấy không chỉ hấp dẫn mà còn có một tính cách dễ chịu. Khi tôi buồn, lo lắng hay căng thẳng, cô ấy luôn ở bên và động viên tôi vượt qua những thử thách khó khăn trong cuộc sống. Điều đó có nghĩa rất nhiều với tôi. Cô ấy là một người vui vẻ và lạc quan. Hơn nữa, chúng tôi có nhiều kỷ niệm khó quên. Chúng tôi có rất nhiều điểm chung, chẳng hạn như ước mơ, công việc, sở thích, v.v. Tôi tin rằng mối quan hệ của chúng tôi sẽ tồn tại mãi mãi.
Tham khảo thêm bài Viết về bạn thân bằng tiếng anh tại đây.
Kết bài
Trên đây là một số tính từ chỉ tính cách con người mà Tiếng Anh Tốt muốn giới thiệu đến bạn. Hy vọng bài viết này có thể giúp bạn mở rộng vốn từ, áp dụng thật tốt vào đời sống hàng ngày. Nếu bạn muốn biết thêm tính cách khác của con người, đừng ngại mà hãy comment cho chúng mình biết nhé! Chúc bạn học tập thật tốt!
Follow Fanpage Tiếng Anh Tốt nếu muốn nâng cao kiến thức môn tiếng Anh nhé!
Từ khóa » Tính Cách Bằng Tiếng Anh Là Gì
-
Tính Từ Chỉ Tính Cách Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Tính Cách Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
TÍNH CÁCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
80 TÍNH TỪ TIẾNG ANH VỀ TÍNH CÁCH THƯỜNG DÙNG
-
Nói Về Tính Cách Bằng Tiếng Anh [Từ Vựng, đoạn Văn Mẫu]
-
→ Tính Cách, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Bộ Từ Vựng Về Tính Cách Con Người Trong Tiếng Anh
-
Những Tính Từ Miêu Tả Tính Cách Tích Cực Bằng Tiếng Anh Hay ...
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Con Người Hay Dùng Nhất - AMA
-
100 Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Con Người
-
106 Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách
-
100+ Tính Từ Chỉ Tính Cách Trong Tiếng Anh - THPT Sóc Trăng
-
72 Tính Từ Tiếng Anh Miêu Tả Tính Cách - Language Link Academic
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Con Người - LeeRit