20 Chuyện đen đủi Thường Gặp Trong Cuộc Sống

Từ vựng tiếng Trung về 20 điều đen đủi thường gặp

 

Cuộc sống không phải lúc nào cũng là màu hồng, không phải lúc nào cũng diễn ra suôn sẻ như những gì chúng ta mong muốn. Có lúc bạn sẽ gặp khó khăn, va vấp, gặp những chuyện không may, thậm chí là đen đủi. Tuy nhiên bạn sẽ phải chấp nhận chúng và tiếp tục bước đi về phía trước. 

 

Trong bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ mang tới cho các bạn những từ vựng về 20 chuyện đen đủi mà mỗi người trong chúng ta có lúc sẽ gặp phải trong cuộc sống. Hy vọng những điều này sẽ không xảy ra đối với bạn. Tuy nhiên nếu gặp phải, hãy vững bước bạn nhé.

 

1. 丢钱包   Diū qiánbāo: Mất ví tiền 2. 被偷东西   bèi tōu dōngxī: Bị ăn cắp đồ 3. 分手, 失恋   fēnshǒu shīliàn: Chia tay, thất tình 4. 被狗咬   bèi gǒu yǎo: Bị chó cắn 5. 被老板解雇   bèi lǎobǎn jiěgù: Bị sếp đuổi việc 6. 发生交通事故   fāshēng jiāotōng shìgù: Xảy ra tai nạn giao thông 7. 被老板/老师批评   bèi lǎobǎn/lǎoshī pīpíng: Bị sếp/ thầy giáo phê bình 8. 被父母骂   bèi fùmǔ mà: Bị bố mẹ mắng 9. 没通过考试   méi tōngguò kǎoshì: Thi trượt 10. 别人欺骗   biérén qīpiàn: Bị lừa gạt 11. 吵架   chǎojià: Cãi cọ, cãi nhau 12. 被交警罚款   bèi jiāojǐng fákuǎn: Bị cảnh sát giao thông phạt 13. 被雨淋湿   bèi yǔ lín shī: Bị mưa ướt 14. 生病   shēngbìng: Bị ốm 15. 摔跤   shuāijiāo: Trượt ngã 16. 工作不顺利   gōngzuò bù shùnlì: Công việc không thuận lợi 17. 手机坏了   shǒujī huàile: Di động bị hỏng 18. 碰上堵车    pèng shàngdǔchē: Bị tắc đường 19. 被别人误会   bèi biérén wùhuì: Bị người khác hiểu nhầm 20. 老公/老婆外遇   lǎogōng/lǎopó wàiyù: Chồng/ vợ ngoại tình

======

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG 

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

Từ khóa » Kể Về Một Ngày Xui Xẻo Bằng Tiếng Trung