Xui Xẻo Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

xui xẻo tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ xui xẻo trong tiếng Trung và cách phát âm xui xẻo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xui xẻo tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm xui xẻo tiếng Trung xui xẻo (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm xui xẻo tiếng Trung 背 《不顺; 倒霉; 运气不佳>mấy (phát âm có thể chưa chuẩn)
背 《不顺; 倒霉; 运气不佳>mấy ngày nay tôi xui xẻo quá, làm chuyện gì cũng không thành. 这些天我特背, 干什么, 什么不成。 背运 《(形)运气不好。》方霉头; 触霉头; 背兴 《碰到不愉快的事; 倒霉。也做触楣头。》倒霉; 背时; 倒运; 倒灶; 臊气; 丧气; 《遇事不利; 不吉利; 遭遇不好。也作倒楣。》thật xui xẻo, đến được ga thì tàu vừa chạy. 真倒霉, 赶到车站车刚开走。低眉倒运 《倒霉; 失意。》该着 《指命运注定, 不可避免(迷信)。》vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo. 刚一出门就摔了一跤, 该着我倒霉。 晦气 《不吉利; 倒霉。》thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to. 真晦气, 刚出门就遇上大雨。破财 《遭遇意外的损失, 如失窃等(迷信的人用这个词常含有命中注定的意思)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ xui xẻo hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • thấy rõ rành rành tiếng Trung là gì?
  • hư đời tiếng Trung là gì?
  • khoan hãy nói tiếng Trung là gì?
  • cầm lửa đốt trời tiếng Trung là gì?
  • bãi đậu xe tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xui xẻo trong tiếng Trung

背 《不顺; 倒霉; 运气不佳>mấy ngày nay tôi xui xẻo quá, làm chuyện gì cũng không thành. 这些天我特背, 干什么, 什么不成。 背运 《(形)运气不好。》方霉头; 触霉头; 背兴 《碰到不愉快的事; 倒霉。也做触楣头。》倒霉; 背时; 倒运; 倒灶; 臊气; 丧气; 《遇事不利; 不吉利; 遭遇不好。也作倒楣。》thật xui xẻo, đến được ga thì tàu vừa chạy. 真倒霉, 赶到车站车刚开走。低眉倒运 《倒霉; 失意。》该着 《指命运注定, 不可避免(迷信)。》vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo. 刚一出门就摔了一跤, 该着我倒霉。 晦气 《不吉利; 倒霉。》thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to. 真晦气, 刚出门就遇上大雨。破财 《遭遇意外的损失, 如失窃等(迷信的人用这个词常含有命中注定的意思)。》

Đây là cách dùng xui xẻo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xui xẻo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 背 《不顺; 倒霉; 运气不佳>mấy ngày nay tôi xui xẻo quá, làm chuyện gì cũng không thành. 这些天我特背, 干什么, 什么不成。 背运 《(形)运气不好。》方霉头; 触霉头; 背兴 《碰到不愉快的事; 倒霉。也做触楣头。》倒霉; 背时; 倒运; 倒灶; 臊气; 丧气; 《遇事不利; 不吉利; 遭遇不好。也作倒楣。》thật xui xẻo, đến được ga thì tàu vừa chạy. 真倒霉, 赶到车站车刚开走。低眉倒运 《倒霉; 失意。》该着 《指命运注定, 不可避免(迷信)。》vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo. 刚一出门就摔了一跤, 该着我倒霉。 晦气 《不吉利; 倒霉。》thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to. 真晦气, 刚出门就遇上大雨。破财 《遭遇意外的损失, 如失窃等(迷信的人用这个词常含有命中注定的意思)。》

Từ khóa » Kể Về Một Ngày Xui Xẻo Bằng Tiếng Trung