250 Từ Vựng Chủ đề Vật Liệu Ngũ Kim - Tiếng Trung Ánh Dương
Có thể bạn quan tâm
1. Khóa : 锁 Suǒ 2. Khóa treo: 挂锁 guàsuǒ 3. Cái móc khóa: 扣锁 kòu suǒ 4. Khóa số (khóa mật mã): 暗码锁 ànmǎ suǒ 5. Khóa bảo hiểm: 安全锁 ānquán suǒ 6. Khóa mộng: 嵌锁 qiàn suǒ 7. Then cửa: 门闩 ménshuān 8. Then cửa sổ : 窗闩 chuāng shuān 9. Then sắt: 插销 chāxiāo 10. Khóa ngầm: 暗销 àn xiāo 11. Chốt chẻ: 开口销 kāikǒu xiāo 12. Khóa lò xo: 弹簧锁 tánhuáng suǒ 13. Cái vòng khóa: 锁环 suǒ huán 14. Lò xo khóa: 锁簧 suǒ huáng 15. Chốt khóa: 锁键 suǒ jiàn 16. Lỗ khóa : 锁孔 suǒ kǒng 17. Dây khóa: 锁链 suǒliàn 18. Chìa khóa của loại khóa lò xo: 弹簧锁钥匙 tánhuáng suǒ yàoshi 19. Tay cầm: 门把 mén bǎ 20. Tay nắm tròn: 球形把手 qiúxíng bǎshǒu 21. Tay nắm cửa: 门拉手 mén lāshǒu 22. Lỗ quan sát (ở cửa): 窥孔 kuī kǒng 23. Xích cửa chống trộm: 防盗门链 fángdào mén liàn 24. Cửa sắt: 铁门 tiě mén 25. Bản lề: 铰链 jiǎoliàn 26. Bản lề kiểu tháo gỡ: 拆卸式铰链 chāixiè shì jiǎoliàn 27. Bản lề co giãn: 伸缩铰链 shēnsuō jiǎoliàn 28. Cái đinh: 钉子 dīngzi 29. Đinh lớn, đinh đế giày: 大钉 dà dīng 30. Đinh vít: 螺钉 luódīng 31. Mũ đinh vít: 钉帽 dīng mào 32. Rãnh trượt: 开槽 kāi cáo 33. Bù loong: 螺栓 luóshuān 34. Bù loong đầu lục giác: 六角螺栓 liùjiǎo luóshuān 35. Thân vít: 螺丝杆 luósī gǎn 36. Đinh ốc dài: 长螺丝钉 cháng luósīdīng 37. Mũ ốc, êcu: 螺帽 luó mào 38. Ren (của bù loong): 螺纹 luówén 39. Đinh tán: 铆钉 mǎodīng 40. Tua vít: 螺丝刀 luósīdāo 41. Cờ lê: 板手 bǎn shǒu 42. Mỏ lết: 活动扳手 huódòng bānshǒu 43. Mỏ cặp, êtô: 虎头钳 hǔ tóu qián 44. Đòn bẩy: 杠杆 gànggǎn 45. Xà beng: 撬棍 qiào gùn 46. Thước kẻ: 直尺 zhí chǐ 47. Thước đo góc, đo độ: 分度规 fēn dù guī 48. Thước chữ t: 丁字尺 dīngzì chǐ 49. Kính lục phân : 六分仪 liù fēn yí 50. Dao con: 小刀 xiǎodāo 51. Dao thái rau: 菜刀 càidāo 52. Dao gập: 折叠刀 zhédié dāo 53. Dao nhíp : 双开小刀 shuāngkāi xiǎodāo 54. Dao bỏ túi: 单开小刀 dān kāi xiǎodāo 55. Kéo : 剪刀 jiǎndāo 56. Kéo tỉa cành: 果园用大剪刀 guǒyuán yòng dà jiǎndāo 57. Dao cạo: 剃刀 tìdāo 58. Lưỡi lam: 保险刀片 bǎoxiǎn dāopiàn 59. Kìm: 钳子 qiánzi 60. Kìm sắt: 铁钳 tiě qián 61. Cái cưa: 锯子 jùzi 62. Cái cưa kim loại: 钢锯 gāng jù 63. Cưa tròn: 圆锯 yuán jù 64. Cưa điện: 电锯 diàn jù 65. Cái giũa : 锉刀 cuòdāo 66. Cái rìu: 斧子 fǔzi 67. Cái cuốc: 镐 gǎo 68. Cái rìu cán ngắn: 短柄小斧 duǎn bǐng xiǎo fǔ 69. Cái rìu: 斧头 fǔtóu 70. Cái bào: 刨子 bàozi 71. Cái búa: 榔头 lángtou 72. Cái dùi, chày gỗ: 小木槌 xiǎomù chuí 73. Cái búa: 锤头 chuí tóu 74. Cái cán: 柄 bǐng 75. Cái khoan: 钻子 zuàn zi 76. Cái khoan quay tay: 手摇钻 shǒu yáo zuàn 77. Khoan điện : 电钻 diànzuàn 78. Khoan gió: 风钻 fēngzuàn 79. Mũi khoan: 钻头 zuàntóu 80. Tay quay: 曲柄 qūbǐng 81. Cái dùi, mũi khoan: 锥子 zhuīzi 82. Máy đục lỗ: 大孔器 dà kǒng qì 83. Cái xẻng: 铲 chǎn 84. Cái xẻng sắt: 铁铲 tiě chǎn 85. Cái bừa sắt: 钉齿耙 dīng chǐ bà 86. Cái cuốc: 锄头 chútóu 87. Cái nĩa: 叉子 chāzi 88. Máy cắt cỏ: 剪草器 jiǎn cǎo qì 89. Cái liềm chuôi ngắn: 短柄镰刀 duǎn bǐng liándāo 90. Cái liềm chuôi dài: 长柄镰刀 cháng bǐng liándāo 91. Bao dao: 刀鞘 dāo qiào 92. Kìm nhổ đinh: 起顶钳 qǐ dǐng qián 93. Đinh mũ bán nguyệt: 板圆头钉 bǎn yuán tóu dīng 94. Đinh không mũ: 无头钉 wú tóu dīng 95. Đinh ẩn mũ: 隐头钉 yǐn tóu dīng 96. Đinh móc: 钩头钉 gōu tóu dīng 97. Đinh chữ u: 形钉 xíng dīng 98. Đinh đầu to: 大帽钉 dà mào dīng 99. Đinh bao đầu: 包头钉 bāotóu dīng 100. Đinh đầu bằng: 平头钉 píngtóu dīng 101. Đinh gỗ: 木钉 mù dīng 102. Chông sắt có ba mũi, đinh ba: 三角钉 sānjiǎo dīng 103. Chốt, then: 栓钉 shuān dīng 104. Dây điện: 电线 diànxiàn 105. Dây bọc cao su: 皮线 pí xiàn 106. Dây điện lõi nhiều đầu: 花线 huā xiàn 107. Phích cắm: 插头 chātóu 108. Phích ba chạc: 三角插头 sānjiǎo chātóu 109. Phích cắm nối tiếp nhau: 插头联接 chātóu liánjiē 110. Cái ổ cắm: 插座 chāzuò 111. Cái ổ cắm có lò xo弹簧插座: 112. Cái chân cắm: 插脚 chājiǎo 113. Lỗ cắm, ổ cắm: 插口 chākǒu 114. Đầu dây của lỗ cắm: 插口线头 chākǒu xiàntóu 115. Hộp cầu dao: 闸盒 zhá hé 116. Dây chì trong cầu chì: 保险丝 bǎoxiǎnsī 117. Hộp cầu chì: 保险盒 bǎoxiǎn hé 118. Cầu dao: 保险开关 bǎoxiǎn kāiguān 119. Xi măng : 水泥 shuǐní 120. Xi măng trắng: 白水泥 bái shuǐní 121. Xi măng khô nhanh (xi măng mác cao): 块干水泥 kuài gān shuǐní 122. Xi măng xanh: 青水泥 qīng shuǐní 123. Xi măng xám: 灰质水泥 huīzhí shuǐní 124. Xi măng chống thấm: 防潮水泥 fángcháo shuǐní 125. Xi măng chịu lửa: 耐火水泥 nàihuǒ shuǐní 126. Ngói: 瓦 wǎ 127. Ngói amiăng (ngói thạch miên): 石棉瓦 shímián wǎ 128. Ngói nóc, ngói bò: 脊瓦 jí wǎ 129. Ngói lồi: 凸瓦 tú wǎ 130. Ngói lõm: 凹瓦 āo wǎ 131. Ngói bằng : 平瓦 píng wǎ 132. Ngói màu: 彩瓦 cǎi wǎ 133. Ngói trang trí : 饰瓦 shì wǎ 134. Ngói thủy tinh: 玻璃瓦 bōlí wǎ 135. Ngói máng: 槽瓦 cáo wǎ 136. Ngói lượn sóng: 波形瓦 bōxíng wǎ 137. Ngói rìa: 沿口瓦 yán kǒu wǎ 138. Ngói vụn: 瓦砾 wǎlì 139. Gạch: 砖 zhuān 140. Gạch chưa nung: 砖坯 zhuānpī 141. Gạch đỏ: 红砖 hóng zhuān 142. Gạch xanh: 青砖 qīng zhuān 143. Gạch lỗ: 空心砖 kōngxīnzhuān 144. Gạch chịu mòn: 水磨砖 shuǐmó zhuān 145. Gạch chịu lửa: 耐火砖 nàihuǒ zhuān 146. Than bánh: 煤砖 méi zhuān 147. Gạch màu: 彩砖 cǎi zhuān 148. Gạch trang trí: 饰砖 shì zhuān 149. Gạch men lát nền: 面砖 miànzhuān 150. Gạch sứ: 瓷砖 cízhuān 151. Gạch ốp tường: 雕壁砖 diāo bì zhuān 152. Gạch thủy tinh: 玻璃砖 bōlizhuān 153. Gạch lưu ly: 琉璃砖 liú li zhuān 154. Gạch lát sàn: 铺地砖 pū dìzhuān 155. Gạch lát bậc thang: 阶砖 jiē zhuān 156. Gạch khảm: 镶嵌砖 xiāngqiàn zhuān 157. Cục đá: 石头 shítou 158. Gạch cát: 砂头 shā tóu 159. Đá sỏi: 卵石 luǎnshí 160. Đá hoa cương: 花岗石 huā gāng shí 161. Đá vôi : 石灰石 shíhuīshí 162. Pha lê: 水晶石 shuǐjīng shí 163. Đá nhẵn: 光面石 guāng miàn shí 164. Đá hoa cương ,đá cẩm thạch: 大理石 dàlǐshí 165. Đá xanh: 青石 qīngshí 166. Đá xanh lục: 绿石 lǜ shí 167. Sỏi, cuội: 磨光石 mó guāngshí 168. Đá phiến: 石片 shí piàn 169. Vôi : 石灰 shíhuī 170. Vôi sống: 生石灰 shēngshíhuī 171. Vôi đã tôi: 熟石灰 shúshíhuī 172. Vữa vôi: 石灰灰砂 shíhuī huī shā 173. Vữa xi măng: 水泥灰砂 shuǐní huī shā 174. Bê tông: 混凝土 hùnníngtǔ 175. Vữa trát tường: 灰浆 huījiāng 176. Bùn nhão: 泥浆 níjiāng 177. Nước vôi: 石灰浆 shíhuī jiāng 178. Nước vôi trắng: 白灰水 báihuī shuǐ 179. Nước vôi dính: 胶灰水 jiāo huī shuǐ 180. Cát mịn: 细沙 xì shā 181. Cát thô: 粗沙 cū shā 182. Gỗ nguyên cây chưa xẻ: 原木 yuánmù 183. Vật liệu gỗ: 木料 mùliào 184. Gỗ vuông : 方木 fāng mù 185. Gỗ ván: 板条 bǎn tiáo 186. Gỗ miếng: 块木 kuài mù 187. Gỗ trang trí: 饰木 shì mù 188. Gỗ khảm: 镶嵌木 xiāngqiàn mù 189. Gỗ mềm: 软木 ruǎnmù 190. Gỗ dán: 镶板 xiāng bǎn 191. Ván ô: 三夹板 sān jiábǎn 192. Ván gỗ dán: 胶合板 jiāohébǎn 193. Ván tường: 壁板 bì bǎn 194. Vân gỗ: 木纹 mù wén 195. Vân mịn, vân nhỏ: 细纹 xì wén 196. Đường vằn: 斑纹 bānwén 197. Đốt gỗ, thớ gỗ: 木节 mù jié 198. Chỗ khớp của mộng: 企口接合 qǐ kǒu jiēhé 199. Sàn nhựa: 塑料地板 sùliào dìbǎn 200. Sàn gỗ tếch: 柚木地板 yòumù dìbǎn 201. Sàn ván lót: 板条地板 bǎn tiáo dìbǎn 202. Sàn gỗ kiểu vẩy cá: 鱼鳞地板 yúlín dìbǎn 203. Sàn xi măng: 水泥地 shuǐ ní dì 204. Sàn gạch men, gạch bông: 瓷砖地 cízhuān dì 205. Sàn gạch mozic: 马赛克地 mǎsàikè dì 206. Đường rãnh nổi: 雌缝 cí fèng 207. Đường rãnh chìm: 雄缝 xióng fèng 208. Không có kẽ hở (rãnh), không có mối ghép: 无缝 wú fèng 209. Đường viền: 镶边 xiāng biān 210. Đồ sơn: 涂料 túliào 211. Keo dán: 胶水 jiāoshuǐ 212. Chất thuốc làm khô nhanh: 快干剂 kuài gān jì 213. Sơn pha loãng: 稀释液 xīshì yè 214. Sơn nhựa cao su: 塑胶漆 sùjiāo qī 215. Sơn chống ẩm: 防潮漆 fángcháo qī 216. Sơn xenluloit: 透明漆 tòumíng qī 217. Dầu trẩu: 桐油 tóngyóu 218. Mat-tit: 油灰 yóuhuī 219. Giấy ráp, giấy nhám: 砂皮纸 shā pízhǐ 220. Sáp bôi sàn (sáp đánh sàn): 地板蜡 dìbǎn là 221. Đánh bóng: 擦亮 cā liàng 222. Máy phun sơn: 喷漆器 pēnqī qì 223. Dao cạo sơn: 刮漆刀 guā qī dāo 224. Trang trí nội thất: 室内装饰 shìnèi zhuāngshì 225. Vách ngăn, ván ngăn: 隔板 gé bǎn 226. Kính: 玻璃 bōlí 227. Kính phẳng: 平板玻璃 píngbǎn bōlí 228. Kính bóng láng: 磨光玻璃 mó guāng bōlí 229. Kính nổi: 浮法玻璃 fú fǎ bōlí 230. Kính phù điêu: 浮雕玻璃 fúdiāo bōlí 231. Kính pha sợi thép: 钢丝玻璃 gāng sī bōlí 232. Kính mài, kính mờ: 磨砂玻璃 móshā bōlí 233. Kính hoa: 花式玻璃 huā shì bōlí 234. Kính chịu lực: 强化玻璃 qiánghuà bōlí 235. Kính màu: 有色玻璃 yǒusè bōlí 236. Kính hoa ghép: 拼花玻璃 pīnhuā bō lí 237. Cửa sổ nhôm: 铝窗 lǚ chuāng 238. Cửa sổ lưới dây thép: 铁丝网窗 tiěsīwǎng chuāng 239. Cửa lưới: 纱窗 shāchuāng 240. Cửa sổ trượt: 滑动窗 huádòng chuāng 241. Cửa sổ hoa tròn: 圆花窗 yuán huā chuāng 242. Cửa sổ trên nóc nhà: 屋顶窗 wūdǐng chuāng 243. Rèm cửa sổ: 窗帘 chuānglián 244. Rèm cửa chớp thanh mềm: 软百叶窗帘 ruǎn bǎiyè chuānglián 245. Rèm cửa chớp thanh cứng: 硬百叶窗帘 yìng bǎiyè chuānglián 246. Thanh gỗ mảnh để làm mành: 白叶板 bái yè bǎn 247. Rèm cuốn: 卷帘 juǎn lián 248. Dây kéo: 拉锁 lāsuǒ 249. Ròng rọc rèm cửa sổ: 窗帘所滑帘 chuānglián suǒ huá lián 250. Vòng (đai) rèm cửa sổ: 窗帘圈 chuānglián quān 251. Giấy dán tường: 墙纸 qiángzhǐ 252. Vải rán tường: 墙布 qiáng bù 253. Sơn tường: 墙面涂料 qiáng miàn túliào 254. Ván ốp tường: 护墙板 hù qiáng bǎn 255. Công tắc âm tường: 墙上开关 qiáng shàng kāiguān 256. Ổ cắm âm tường: 墙上电插头 qiáng shàng diàn chātóu
Chia sẻ trên mạng xã hội Tags: từ vựng theo chủ đề, vật liệu ngũ kim, vật liệu xây dựngBài viết liên quan
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (p2)
Tháng Tám 29, 2016Tiếng Trung Ánh DươngTừ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (p4)
Tháng Tám 29, 2016Tiếng Trung Ánh DươngTừ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian
Tháng Chín 5, 2016Tiếng Trung Ánh DươngTrả lời Hủy
Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
SearchDanh mục quan tâm
Tìm kiếm nhiều nhất
999 câu khẩu ngữ tiếng trung; khoá học;ngữ pháp;Tiếng trung online;ngành học;khách sạn;Từ khóa » Các Loại ốc Vít Bằng Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại Ốc Vít + Mẫu Câu Giao Tiếp
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành: ỐC VÍT | Bù Loong
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại ỐC VÍT
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại Ốc Vít
-
Bỏ Túi Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Trung Về ốc Vít
-
Ốc Vít Tiếng Trung Là Gì? Bài... - Tiếng Trung Bình Dương | Facebook
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại Ốc Vít + Mẫu Câu Giao Tiếp
-
40 Từ Vựng Tiếng Trung Về ốc Vít - Thầy Dũng 0946853386) Flashcards
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại ỐC VÍT | Lái-mớ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại ỐC VÍT | ùh
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về ốc Vít
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành: ỐC VÍT | Bù Loong
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại ỐC VÍT | ý