Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại ỐC VÍT

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Từ vựng
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung về các loại ỐC VÍT Bộ từ vựng tiếng Trung về các loại ốc vít dành cho những sinh viên chuyên ngành kỹ thuật, các bạn sẽ hiểu biết nhiều hơn về những dụng cụ liên quan tới ốc vít, Bu lông.

Đai ốc tròn

圆螺母

yuán luó mǔ

Giũa tròn

圆锉

yuan cuò

Giũa đánh bóng

油光锉

yóu guāng cuò

Đinh ẩn mũ

隐头钉

yǐn tóu dīng

Đinh chữ u

形钉

xíng dīng

giũa trơn

细锉

xì cuò

Đinh không mũ

无头钉

wú tóu dīng

Ốc vít chốt

锁紧螺钉

suǒ jǐn luó ding

Cờ – lê ta rô

丝锥扳手

sī zhuī bàn shǒu

Tua vít

十字起子

shí zi qǐ zi

Giũa 3 mặt

三角锉

sān jiǎo cuò

Bàn ê – tô

钳工台、虎钳台

qián gōng tái , hǔ qián tái

Kìm nhổ đinh

起顶钳

qǐ dǐng qián

Đinh đầu bằng

平头钉

píngtóu dīng

Tua vít mở ốc vít bẹt

平头改锥螺丝刀

píng tóu gǎi zhuī luó sī dāo

Mỏ cặp 2 ngàm song song

平口虎(台)钳

píng kǒu hǔ ( tái ) qián

Giũa bẹt

扁锉

piān cuò

Mô men quay

扭力显示扳手

niǔ lì xiǎn shì bàn shǒu

Ốc lục giác

内六角螺丝

Nèiliujiǎo luósi

Đinh ốc đầu lục giác trong

内六角头螺钉

nèi liù jiǎo luó ding

Đinh gỗ

木钉

mù dīng

Xoắn đinh ốc vào lỗ khoét

埋头螺钉

mái tóu luó ding

Thân vít

螺丝杆

luósī gǎn

Đinh vít

螺钉

luódīng

Tua vít

螺丝起子

luó sī qǐ zi

Bu lông

螺栓

luó shuān

Mũ ốc, êcu

螺帽

luó mào

Đinh ốc đầu lục giác

六角螺钉

liù jiǎo luó ding

Cái kìm

克丝钳

kè sī qián

Kìm nhọn

尖嘴钳

jiān zuǐ qián

Mỏ cặp

虎钳

hǔ qián

Mũ đinh ốc cố định

固定螺帽

gù ding luó mào

Đinh móc

钩头钉

gōu tóu dīng

Giũa vuông

方锉

fāng cuò

Mũ đinh vít

钉帽

dīng mào

Vít treo

吊环螺栓

diào huán luó shuān

Đinh đầu to

大帽钉

dà mào dīng

Đinh ốc dài

长螺丝钉

cháng luósīdīng

Đinh bao đầu

包头钉

bāotóu dīng

Đinh mũ bán nguyệt

板圆头钉

bǎn yuán tóu dīng

Giũa nửa tròn

半圆锉

bàn yuán cuò

>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô

Gallery image 1

Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung

Gallery image 1

Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa

Gallery image 1

Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024

Gallery image 1

Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Các Loại ốc Vít Bằng Tiếng Trung