3 Khả Năng Phát âm Chữ H Trong Tiếng Anh - VnExpress

Tuy không có nguyên tắc cụ thể cho chữ H khi nào thì câm và khi nào thì được phát âm rõ ràng, nhưng số lượng từ vựng bắt đầu bằng chữ H mà phát âm với chữ H câm không nhiều, nên căn bản là người học tiếng Anh có thể lưu tâm và học thuộc được chúng. Còn phần lớn các từ vựng có chữ H, thì chữ H được phát âm là /h/, và ngay cả cặp phụ âm WH thì khi gặp nguyên âm O theo sau nó, tức là WH + O, chữ WH cũng được phát âm là /h/.

Chữ H được phát âm là /h/

1. hammer /ˈhæmər/ (adj) cái búa

2. hazard /ˈhæzərd/ (n) mối nguy hiểm

3. hazy /ˈheɪzi/ (adj) mù mịt

4. heap /hiːp/ (n) đống

5. heat /hiːt/ (n) sức nóng

6. heel /hiːl/ (n) gót chân

7. hike /haɪk/ (v) đi bộ đường dài

8. hill /hɪl/ (n) đồi

9. holiday /ˈhɑːlɪdeɪ/ (n) ngày nghỉ

10. hook /hʊk/ (n) lưỡi câu

Chữ WH được phát âm là /w/, nhưng phần lớn chữ WH + O sẽ được phát âm là /h/

1. who /huː/ (pron)

2. whole /həʊl/ (n) toàn bộ

3. wholefood /ˈhəʊlfuːd/ (n) thức ăn nguyên chất

4. wholehearted /ˌhəʊlˈhɑːrtɪd/ (adj) toàn tâm toàn ý

5. wholenumber /həʊlˈnʌmbər/ (n) số nguyên

6. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n) sự bán buôn

7. wholesome /ˈhəʊlsəm/ (adj) lành mạnh

8. whom /huːm/ (pron)

9. whose /huːz/ (pron) của ai

Chữ H cũng có thể không được phát âm, nó gọi là “ phụ âm câm”

1. honest /ˈɑːnɪst/ (adj) trung thực

2. honor /ˈɑːnər/ (n) danh dự

3. honorable /ˈɑːnərəbl/ (adj) danh giá

4. honorary /ˈɑːnəreri/ (adj) được trao như một danh dự

5. honorific /ˌɑːnəˈrɪfk/ (adj) kính cẩn

6. hourglass /ˈaʊrglæs/ (n) đồng hồ cát

Chú ý: Những nguyên tắc trên chỉ đúng với phần lớn các trường hợp chứ không thể áp dụng với 100% các từ vựng tiếng Anh có chứa chữ H.

Thầy giáo Nguyễn Anh ĐứcTác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Từ khóa » Những Từ Tiếng Anh Phát âm H