Cách Phát âm Chữ H Trong Tiếng Anh - Alokiddy
Có thể bạn quan tâm
Theo bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế, tiếng Anh bao gồm 44 âm trong đó có cả nguyên âm và phụ âm. Vì vậy, khi học phát âm tiếng Anh các bạn và các em nhỏ cần lưu ý hãy học tất cả các âm để nắm được cách phát âm cũng như những dấu hiệu nhận biết các nguyên âm cũng như phụ âm nhé.
- - Cách phát âm chữ N trong tiếng Anh
- - Cách phát âm chữ S trong tiếng Anh
- - Cách phát âm chữ T trong tiếng Anh
Cách phát âm chữ H trong tiếng Anh cung cấp cho các em nhỏ những nội dung học phát âm tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết của phụ âm này. Để học phát âm tiếng Anh hiệu quả hơn, các em hãy chú ý đến những dấu hiệu nhận biết và ôn tập thường xuyên nhé.
Cách phát âm chữ H trong tiếng Anh
-Ký hiệu quốc tế: /h/
-Cách phát âm: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp.
-Ví dụ:
hello /həˈləʊ/: chào
hot /hɒt/: nóng
whole /həʊl/: đầy đủ, toàn bộ
ahead /əˈhed/: phía trước
hill /hɪl/: ngọn đồi
heel /hiːl/: gót chân
hand /hænd/: bàn tay
hold /həʊld/: cầm, nắm giữ
hear /hɪə(r)/: nghe
high /haɪ/: cao
husband /ˈhʌzbənd/: người chồng
happen /ˈhæpən/: xảy ra, xảy đến
hospital /ˈhɒspɪtəl/: bệnh viện
horrible /ˈhɔːrəbl/: tồi tệ
Dấu hiệu nhận biết phụ âm H trong tiếng Anh
Để học phát âm phụ âm này các em nhỏ hãy chú ý đến dấu hiệu nhận biết của phụ âm để có thể học phát âm tiếng Anh tốt nhất nhé.
-Chữ WH được phát âm là /w/, nhưng phần lớn chữ WH + O sẽ được phát âm là /h/
whole /həʊl/ (n) toàn bộ
wholefood /ˈhəʊlfuːd/ (n) thức ăn nguyên chất
wholehearted /ˌhəʊlˈhɑːrtɪd/ (adj) toàn tâm toàn ý
wholenumber /həʊlˈnʌmbər/ (n) số nguyê
wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n) sự bán buôn
wholesome /ˈhəʊlsəm/ (adj) lành mạnh
-Chữ H cũng có thể không được phát âm, nó gọi là “phụ âm câm”
honest /ˈɑːnɪst/ (adj) trung thực
honor /ˈɑːnər/ (n) danh dự
honorable /ˈɑːnərəbl/ (adj) danh giá
honorary /ˈɑːnəreri/ (adj) được trao như một danh dự
honorific /ˌɑːnəˈrɪfk/ (adj) kính cẩn
hourglass /ˈaʊrglæs/ (n) đồng hồ cát
hour /aʊə(r)/ (n) giờ
rhythm /ˈrɪðəm/ (n) nhịp điệu
-Chữ H được phát âm là /h/
hammer /ˈhæmər/ (adj) cái búa
hazard /ˈhæzərd/ (n) mối nguy hiểm
hazy /ˈheɪzi/ (adj) mù mịt
heap /hiːp/ (n) đống
heat /hiːt/ (n) sức nóng
heel /hiːl/ (n) gót chân
hike /haɪk/ (v) đi bộ đường dài
hill /hɪl/ (n) đồi
holiday /ˈhɑːlɪdeɪ/ (n) ngày nghỉ
hook /hʊk/ (n) lưỡi câu
husband /ˈhʌzbənd/ (n) người chồng
happen /ˈhæpən/ (v) xảy ra, xảy đến
hospital /ˈhɒspɪtəl/ (n) bệnh viện
horrible /ˈhɔːrəbl/ (adj) tồi tệ
house /haʊs/ (n) cái nhà
how /haʊ/ thế nào
perhaps /pəˈhæps/ có lẽ, có thể
Để học tốt tiếng Anh cho trẻ em nói chung và học phát âm tiếng Anh cho trẻ em nói riêng các bạn có thể cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn nhé. Tại Alokiddy, những bài học tiếng Anh cho trẻ nhỏ được chia thành từng lớp với các nội dung học tiếng Anh khác nhau, từ phát âm, ngữ pháp, từ vựng…được lồng ghép trong từng nội dung bài học cho trẻ những kiến thức tiếng Anh tổng quát nhất. Hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn nhé!
Từ khóa » Những Từ Tiếng Anh Phát âm H
-
3 Khả Năng Phát âm Chữ H Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Cách Phát âm Chữ H Trong Tiếng Anh
-
Bài 37 - Consonant /h/ (Phụ âm /h/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
2 Cách Phát âm Chữ H Trong Tiếng Anh Với 3 Trường Hợp Thường Thấy
-
Bài 31 Phụ âm /h/ [Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản #1] - YouTube
-
Tập 19: Âm /h/ & /j/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
HƯỚNG DẪN 3 BƯỚC PHÁT ÂM CHỮ H CỰC ĐƠN GIẢN TRONG ...
-
H, H | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /h/ Và /j/ Chuẩn Quốc Tế
-
English Letter H: Thành Thạo 3 Cách Phát âm Chữ "H" Trong Tiếng Anh
-
Pronunciation | Consonant Sound - Phụ âm /h/ - Tieng Anh AZ
-
Hướng Dẫn Cách Phát âm Tiếng Anh | Phụ âm /h/ | Consonants /h
-
Cách Phát âm Chữ H Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất - Bác Sĩ IELTS
-
3 BƯỚC PHÁT ÂM H TRONG TIẾNG ANH CHUẨN NGƯỜI BẢN XỨ