English Letter H: Thành Thạo 3 Cách Phát âm Chữ "H" Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng Anh, âm /h/ được coi là âm nửa nguyên âm, nửa phụ âm, nên đôi khi khiến người học bối rối, lúng túng khi nào chữ “H” không được phát âm, khi nào thì được đọc rõ ràng.
Tuy nhiên, số lượng từ vựng bắt đầu bằng chữ “H” là âm câm không nhiều, nên căn bản, chúng ta có thể học thuộc và ghi nhớ những trường hợp đặc biệt đó.
Mình hãy cùng nhau điểm danh 3 tình huống phát âm chữ “H” thường gặp trong tiếng Anh nhé!
1. Chữ “H” thường được phát âm là /h/
help | /help/ | (v) | giúp đỡ |
hike | /haɪk/ | (v) | đi bộ đường dài |
have | /hæv/ | (v) | có |
habit | /’hæbɪt/ | (n) | thói quen |
heart | /hɑːt/ | (n) | trái tim |
holiday | /ˈhɑːlɪdeɪ/ | (n) | ngày nghỉ |
happy | /’hæpi/ | (a) | hạnh phúc |
healthy | /ˈhelθi/ | (a) | khỏe mạnh |
hot | /hɒt/ | (a) | nóng |
2. Chữ “WH” theo sau là “O” phần lớn được phát âm là /h/
whole | /həʊl/ | (a) | toàn bộ |
wholehearted | /ˌhəʊlˈhɑːrtɪd/ | (a) | toàn tâm toàn ý |
wholesome | /ˈhəʊlsəm/ | (a) | lành mạnh |
wholesale | /ˈhəʊlseɪl/ | (a) | bán buôn |
who | /hu:/ | (pro) | ai, người nào |
whose | /hu:z/ | (pro) | của ai |
wholefood | /ˈhəʊlfuːd/ | (n) | thức ăn nguyên chất |
wholenumber | /həʊlˈnʌmbər/ | (n) | số nguyên |
3. Chữ “H” có thể không được phát âm (phụ âm câm)
honest | /ˈɑːnɪst/ | (a) | trung thực |
honorable | /ˈɑːnərəbl/ | (a) | danh giá |
honorific | /ˌɑːnəˈrɪfk/ | (a) | kính cẩn |
honorary | /ˈɑːnəreri/ | (a) | được trao như một danh dự |
hour | /aʊər/ | (n) | giờ, tiếng (đồng hồ) |
hourglass | /ˈaʊrglæs/ | (n) | đồng hồ cát |
heir | /eər/ | (n) | người thừa kế |
honour | /’ɑnər/ | (n) | danh dự, vinh dự |
Trên đây là “tất tần tật” 3 trường hợp phát âm chuẩn chữ “H” trong tiếng Anh. Thêm một điều cần chú ý, những nguyên tắc trên chỉ đúng với phần lớn các trường hợp, chứ không thể áp dụng với 100% các từ vựng tiếng Anh có chứa chữ “H”. Vậy làm sao để có thể ghi nhớ và phát âm chuẩn? Đơn giản thôi, bạn hãy dành chút thời gian luyện đọc mỗi ngày, 10 phút, 20 phút, 30 phút,… hoặc có thể nhiều hơn tùy theo khả năng của mỗi người. Hoặc thú vị hơn, bạn có thể đặt ra thử thách cho chính bản thân, ngày thứ nhất học thuộc 5 từ đặc biệt, rồi 10 từ,…tăng dần mức độ và số lượng sau từng buổi. Như vậy chẳng mấy chốc, khả năng phát âm của bạn sẽ trở nên thuần thục như bản người bản sứ cho xem! Hãy làm đều đặn, từng bước nhỏ hiệu quả.
English letter pronunciationPhát âmTừ khóa » Những Từ Tiếng Anh Phát âm H
-
3 Khả Năng Phát âm Chữ H Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Cách Phát âm Chữ H Trong Tiếng Anh
-
Bài 37 - Consonant /h/ (Phụ âm /h/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
2 Cách Phát âm Chữ H Trong Tiếng Anh Với 3 Trường Hợp Thường Thấy
-
Bài 31 Phụ âm /h/ [Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản #1] - YouTube
-
Tập 19: Âm /h/ & /j/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
HƯỚNG DẪN 3 BƯỚC PHÁT ÂM CHỮ H CỰC ĐƠN GIẢN TRONG ...
-
H, H | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Chữ H Trong Tiếng Anh - Alokiddy
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /h/ Và /j/ Chuẩn Quốc Tế
-
Pronunciation | Consonant Sound - Phụ âm /h/ - Tieng Anh AZ
-
Hướng Dẫn Cách Phát âm Tiếng Anh | Phụ âm /h/ | Consonants /h
-
Cách Phát âm Chữ H Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất - Bác Sĩ IELTS
-
3 BƯỚC PHÁT ÂM H TRONG TIẾNG ANH CHUẨN NGƯỜI BẢN XỨ