45 Cách Chứng Minh BẤT ĐẲNG THỨC NESBITT - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Một số cách chứng minh BẤT ĐẲNG THỨC NESBITT 1.. Nhân theo vế hai bất đẳng thức này ta có điều phải chứng minh.. Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có P Đó là điều phải chứn
Trang 1Một số cách chứng minh BẤT ĐẲNG THỨC NESBITT
1 Bất đẳng thức Nesbitt: Nếu a b c là các số dương thì ta có bất đẳng thức , ,
3 2
P
2 Một số cách chứng minh
Cách 1 Bất đẳng thức đã cho tương đương với
9
2
Bất đẳng thức này luôn đúng vì theo AM – GM :
3 (a+b) (+ b+c) (+ c+a) 3 (≥ a+b b)( +c c)( +a)
và
3
a+b+b+c+c+a≥ a+b b+c c+a Nhân theo vế hai bất đẳng thức này ta có điều phải chứng minh
Cách 2. Viết lại bất đẳng thức đã cho dưới dạng
2 (a a+b c)( +a) 2 (+ b b+c a)( +b) 2 (+ c c+a b)( +c) 3(≥ a+b b)( +c c)( +a)
2(a b c ) ab a( b) bc b( c) ca c( a)
(a b a)( b) (b c b)( c) (c a c)( a) 0
Suy ra điều phải chứng minh
Cách 3. Đặt x=b+c y, =c+a z, =a+b thì , ,
Bất đẳng thức trở thành
3
6
⇔ + + + + + ≥
luôn đúng theo bất đẳng thức AM – GM
Suy ra 2P+Q+R≥6, mà Q+R=3, nên 3
2
Cách 5. Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
P
Đó là điều phải chứng minh
Cách 6. Không mất tính tổng quát giả sử a b c≥ ≥ , thế thì 1 1 1
b+c≥c+a ≥ a+b Áp dụng bất đẳng
thức Chebyshev cho hai dãy đơn điệu cùng chiều ta có
3
1
3
Hay 1( 3)
3
P≥ P+ , nghĩa là 3
2
Trang 2Cách 7. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
Cộng theo vế ba bất đẳng thức cùng chiều trên ta được
2
2
3 2
Cách 8. Không mất tính tổng quát giả sử a+b+c=3 Xét hàm ( )
3
x
f x
x
=
− trên khoảng (0,3) Ta
có ''( ) 6 3 0
(3 )
x
− , suy ra ( )f x là hàm lõm trên (0,3) nên áp dụng bất đẳng thức Jensen ta
được
3
Cách 9. Không mất tính tổng quát giả sử a+b+c=3 Ta có
1 3( 1)
a
a
Thật vậy, (1) ⇔3(a−1)2 ≥0 luôn đúng với mọi a dương
Trong (1) thay a lần lượt bởi b và c rồi cộng theo vế ta được
Cách 10. Không mất tính tổng quát giả sử a+b+c=3 Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
Cộng theo vế ba bất đẳng thức cùng chiều trên ta được
2
b c c a a b
Cách 11. ận xét rằng 1 8
4
− −
≥ + + + (2) Thật vậy, (2) ⇔(2a−b−c)2≥0 luôn đúng Tương tự ta cũng có
1 8 4
− −
≥
4
− −
≥
Suy ra
Cách 12. Ta có
0
P
Cách 13. Không mất tính tổng quát giả sử c=min{ , , }a b c , ta có
2
a c b c a b b c c a
Ta có nh
Trang 3Cách 14. Đặt ( , , )f a b c a b c
2
t= + ta có
2
a b a b c
f a b c f t t c
a c b c a b c
và
2
f t t c
−
Suy ra ( , , ) ( , , ) 3
2
Cách 15 Đặt ( , , )f a b c a b c
+ + + và t= ab Không mất tính tổng quát, giả sử c=min{ , , }a b c , ta có t c≥ và
( , , ) ( , , )
2
Mặt khác ta lại có
f a b t
Suy ra ( , , ) ( , , ) 3
2
a b b c c a a b b c c a 0
Suy ra
b+c +c+a+a+b ≥b+c +c+a+ a+b
Nên
= a b b c c a 3
Suy ra điều phải chứng minh
Cách 16.Không mất tính tổng quát giả sử a b c≥ ≥ Ta có
Cách 17. ụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số dương ta có
3
3
P
Ta chỉ cần chứng minh rằng
1
(2a b c)(2b c a)(2c a b) 8(a b b)( c c)( a)
Lại sử dụng bất đẳng thức AM – GM thì
2a+b+c=(a+b) (+ a+c) 2 (≥ a+b a)( +c) Tương tự với hai bất đẳng thức còn lại rồi nhân theo vế ta được điều phải chứng minh
Áp d
Trang 4Cách 18 ươ ng tự cách 17, sử dụng bất đẳng thức AM – GM thì
3
P
Ta chỉ cần chứng minh
3
3
3
2
Bất đẳng thức cuối luôn đúng vì theo AM – GM :
8(a+b+c) =[(a+b)+(b+c)+(c+a)] ≥27(a+b b)( +c c)( +a)
Cách 19. ết lại bất đẳng thức dưới dạng tương đương sau
0
Không mất tính tổng quát giả sử a b c≥ ≥ , thế thì
− − ≥ − − ≥ − −
Vi
T
Áp dụng bất đẳng thức Chebyshev ta có
3
Suy ra điều phải chứng minh
Cách 20. ất tính tổng quát giả sử a+b+c=3 Ta có
3(a−1) ≥0⇔4a≥10a−3a −3 (3= −a)(3a−1)
3 1
a
−
− (3) Trong (3) thay a bởi ,b c rồi cộng lại theo vế ta được
P
Không m
Cách 21 Đặt b x,c y,a z
c = a = b = ta có , ,x y z >0 và xyz = Bất đẳng thức trở thành 1
3
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số ta có
2
x
z+ z + y ≥ 3 yz =
Từ đó dễ dàng suy ra x y z x y z
Chứng minh tương tự cho x y z xy yz zx
Suy ra điều phải chứng minh
Trang 5Cách 23 Đặt x a ,y b ,z c
+ + + thì P x y z= + +
1+x +1+ y +1+z = hay xy+yz+zx+2xyz=1
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
2
Cách 24 Đặt x a ,y b ,z c
1
t
f t t
= + với t >0 ta có 2
1
( 1)
f t
t
= >
( 1)
f t
t
= − <
+ với mọi t ∈(0;+∞) Suy ra ( )f t là hàm lõm nên theo bất đẳng thức Jensen thì
Mà hàm f tăng ngặt trên (0;+∞) nên ta có
+ +
Cách 25. Không mất tính tổng quát giả sử a≥b≥c Đặt ( )f a a b c
f a
2
+
g b
Vậy ( ) ( ) ( ) 3
2
Cách 26 Đặt x a,y b
= = Không mất tính tổng quát giả sử a≥b≥c , ta có x≥ y≥ 1 Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
y+ + x+ +x+y ≥
Theo bất đẳng thức AM – GM thì
Ta chỉ cần chứng minh
Cách 22 Đặt x a ,y b ,z c
1+x+1+ y+1+z= (4)
Ta sẽ chứng minh 3
2
x+ y+z≥ Thật vậy, giả sử 3
2
x+ y+z< , thế thì theo bất đẳng thức AM – GM ta có
2 3
2
2
x+y+z≥ , đó là điều phải chứng minh
Trang 62
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng vì x≥ y≥ 1 nên y − ≥1 0 và 2(y+1) (≤ x+1)(x+ y)
Cách 27. ư cách 24, ta cần chứng minh
y+ + x+ + x+y ≥ với x≥ y≥1 Đặt A x y= + và B xy= , bất đẳng thức tương đương với
3 2
+ +
Để ý rằng 7A − > và 2 0 A2≥4B, suy ra ta chỉ cần chứng minh
4(2A −A −A+2)≥ A (7A−2)⇔(A−2) (A+2) 0≥ Bất đẳng thức cuối luôn đúng và ta có điều phải chứng minh
Cách 28 Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
2
3
a
+
Suy ra
3
3 3
Từ đó ta chứng minh được
3
3 3.
Không mất tính tổng quát giả sử a+b+c=3 Ta chỉ cần chứng minh a a +b b+c c≥3
Thật vậy, theo bất đẳng thức AM – GM thì
1 3
1 3
1 3
+ + ≥
+ + ≥
+ + ≥
Suy ra 2(a a+b b+c c) 3 3(+ ≥ a+b+c) 9= ,hay a a+b b+c c≥3
Cách 29.Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
2a+(b+c) 2 2 (≥ a b+c)
2
2
8
+
Từ đó ta chứng minh được
P
Không mất tính tổng quát giả sử a+b+c=3,ta chỉ cần chứng minh
Làm nh
S
3
Để ý rằng
2 2
( 1) ( 3) 16 32
a
a
a+ ≥ + − (5)
Thật vậy, (5) 3 2
( 1) ( 3) 0
⇔ − − ≤ luôn đúng vì 0<a<3
Trong (5) thay a lần lượt bởi , b c rồi cộng theo vế các bất đẳng thức ta được
Trang 7Cách 30 Trước hết ta sẽ chứng minh rằng
3
3 2
b+c ≥ a + b + c (6) Thật vậy, (6) ⇔2( a3 + b3+ c3) 3≥ a b( +c) (7)
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
3 3
Cộng theo vế hai bất đẳng thức này cho ta (7)
Xây dựng thêm hai bất đẳng thức tương tự dạng (6) rồi cộng chúng theo vế ta được
P
Cách 31. Ta có
2P 2a 2b 2c
3
3
6 3 3≥ − = (AM – GM cho 6 số)
Suy ra điều phải chứng minh
Cách 32. Không mất tính tổng quát giả sử a b c≥ ≥ Thế thì
b+c≥c+a ≥ a+b
Áp dụng bất đẳng thức hoán vị ta có
Cộng theo vế hai bất đẳng thức trên ta được
Suy ra điều phải chứng minh
Cách 33 Bất đẳng thức đã cho tương đương với
2
2
+ +
Không mất tính tổng quát giả sử a b c≥ ≥ Suy ra
a ≥b ≥c và 1 1 1
b+c≥c+a ≥ a+b
Áp dụng bất đẳng thức hoán vị ta có
Trang 8Cộng theo vế hai bất đẳng thức trên ta được
2
1 ( )2 ( )2 ( )2
4
2
a+b+c
= Suy ra điều phải chứng minh
Cách 34. ất tính tổng quát giả sử a b c≥ ≥ và a+ +b c=1 Khi đó
1
3
3
c ≤ suy ra 1 2
3
a+b= − ≥c , nên ( , , ) 1 1 1, ,
3 3 3
f Áp dụng bất đẳng thức Karamata
cho hàm ( )
1
x
x
− , lồi trên (0,1), đối với bộ trội ( , , ) 1 1 1, ,
3 3 3
f , ta có
( ) ( ) ( )
Bất đẳng thức được chứng minh
Cách 35. t tính tổng quát giả sử a+ +b c=1 Sử dụng bất đẳng thức
(2 2 ) (1 ) (1 ) 64 (2 2 )(1 )(1 )
Do đó 27 (1 )2
a
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên và sử dụng kết quả quen biết
n
x +y +z x+y+z
mọi , ,x y z≥0,n≥1 ta được
K h ô n g m
ấ
K h ô n g m
27
≥ + + =
Cách 36. t tính tổng quát giả sử a+b+c=3 Hiển nhiên là
2 (a−1) ≥0⇔a+ ≥1 a(3−a)
2
− + ( vì , ,a b c ∈(0,3)) Hoàn toàn tương tự, ta có 2
b≥b
− + và
2
c≥ c
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên và sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta được
P
+ +
Cách 37. ất tính tổng quát, giả sử a+b+c=1 Trước hết ta sẽ chứng minh rằng
2
Không m
Trang 9Sử dụng bất đẳng thức AM – GM với chú ý a+b+c=1, ta có
(a b) (b c) (c a) 2
Trở lại bài toán, sử dụng bất đẳng thức quen biết
4
+
≤ + với mọi ,x y ≥0, ta có
Đó là điều phải chứng minh
Cách 38 S ử dụng bất đẳng thức quen biết (x+y+z)2≥3(xy+yz+zx) ta có
2 3
P
Suy ra bất đẳng thức đã cho là đúng nếu ta chứng minh được bất đẳng thức mạnh hơn là
3
b+c c+a + c+a a+b + a+b b+c ≥
4[ (ab a b) bc b( c) ca c( a)] 3(a b b)( c c)( a)
Không mất tính tổng quát giả sử a+b+c=1, bất đẳng thức trở thành
4[ (1ab −c)+bc(1−a)+ca(1−b)] 3(1≥ −a)(1−b)(1−c)
9
+ +
Bất đẳng thức cuối luôn đúng theo AM – GM và ta có điều phải chứng minh
Cách 39 Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
2 3
3
Tương tự ta chứng minh được
c+a+c+a + ≥ a+b+c và 1 9
a+b +a+b + ≥ a+b+c
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên cho ta
2
Cách 40. ất tính tổng quát, giả sử a+b+c=3 Sử dụng bất đẳng thức
3 2
3
Chứng minh tương tự
b ≥
c ≥
− Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được
3
K h ô n g m
Cách 41.
3
2
P
− =
=
Ta có
Trang 10Theo bất đẳng thức Schur thì (a a−b a)( −c)+b b( −a b)( −c)+c c( −a c)( −b) 0≥
và hiển nhiên (a+b+c) ( a−b)2+(b−c)2+(c−a)2≥0
suy ra điều phải chứng minh
Cách 42. Ta có
P
− =
Không mất tính tổng quát, giả sử a b c≥ ≥ , thế thì
2a+b+c≥2b+c+a≥2c+a+b
Sử dụng bất đẳng thức Vornicu – Schur (hay bất đẳng thức Schur suy rộng) ta được
(2a+b+c a)( −b a)( −c) (2+ b+c+a b)( −a b)( −c) (2+ c+a+b c)( −a c)( −b) 0≥
Suy ra điều phải chứng minh
Cách 43. Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
P
Ta chỉ cần chứng minh
2(a +b +c ) ≥3(a b+b c+c a) 3(+ ab +bc +ca )
Sử dụng bất đẳng thức Vasile Cirtoaje quen biết sau
(a +b +c ) ≥3(a b+b c+c a) Tương tự
(a +b +c ) ≥3(ab +bc +ca ) Suy ra điều phải chứng minh
Cách 44. Nhận xét rằng vế trái của bất đẳng thức là một hàm đối xứng đối với ba biến , ,a b c , nếu
viết nó dưới dạng đa thức thì được một đa thức có bậc không quá 3 Theo định lí ABC ta chỉ cần
xét bất đẳng thức trong hai trường hợp:
•Trường hợp 1: Một trong ba biến , ,a b c bằng 0, giả sử c = Bất đẳng thức trở thành 0
3 2
b+ a≥
luôn đúng theo bất đẳng thức AM – GM
•Trường hợp 2: Hai trong ba biến , ,a b c bằng nhau, giả sử b=c Bất đẳng thức trở thành
2
0
−
Bất đẳng thức được chứng minh
Cách 45 Tr ước hết ta sẽ phát biểu và chứng minh một bổ đề
Thật vậy, bổ đề tương đương với
b+c+c+a +a+b≥ a+b +a+b + b+c +b+c + c+a +c+a
Không mất tính tổng quát, giả sử a b c≥ ≥ , thế thì
( ) ( ) ( )
+ − ≥ + − ≥ + −
Trang 11Sử dụng bất đẳng thức Chebyshev ta có
Bổ đề được chứng minh
Trở lại bài toán, sử dụng bổ đề và bất đẳng thức Iran TST 1996
ta có ngay điều phải chứng minh
Từ khóa » Các Cách Chứng Minh Bất đẳng Thức Nesbitt
-
20 Cách Chứng Minh Cho Bất đẳng Thức Nesbit - Phần 1 - MathVn.Com
-
Bất đẳng Thức Nesbitt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Một Số Cách Chứng Minh BẤT ĐẲNG THỨC NESBITT
-
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC NESBIT - YouTube
-
Bất đẳng Thức Nesbitt Và ứng Dụng
-
Chứng Minh Bất đẳng Thức Nesbit (dành Cho Học Sinh Lớp 8 Có Thể ...
-
20 Cách Chứng Minh Bất đẳng Thức NesBit - TaiLieu.VN
-
Bất đẳng Thức Nesbitt
-
20 Cách Chứng Minh Cho Bất Đẳng Thức Nesbitt ...
-
Bất đẳng Thức Nesbit Là Gì Và Những điều Cần Biết - ReviewEdu
-
Bất đẳng Thức NesBitt - Tài Liệu, Luận Văn
-
Chứng Minh Bất đẳng Thức Nesbit
-
Một Số Cách Chứng Minh Bất đẳng Thức Nesbitt - Giáo Án Mẫu