5 Từ đồng Nghĩa Với Từ Khiêng Là - Olm
Có thể bạn quan tâm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
OLM cung cấp gói bải giảng điện tử PPT cho giáo viên đầu năm học
Thi thử và xem hướng dẫn giải chi tiết đề tham khảo 12 môn thi Tốt nghiệp THPT 2025
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Cập nhật Hủy Cập nhật Hủy- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
5 từ đồng nghĩa với khiêng là:
Nhấc,bê,cầm,vác,kẹp.
Đúng(0) NG Nguyễn Gia Như 7 tháng 6 2021đem, khênh, vác, nâng, mang
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên T trangbaby 8 tháng 5 2018 - olmBài 1 : Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây .
Đặt 2 câu với các tự vừa tìm được.
( xinh ; học tập ; cần cù ; khiêng )
Bài 2 : Đặt câu với các yêu cầu sau
a , Có danh từ làm chủ ngữ trong câu .
b , Có danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong câu .
#Ngữ văn lớp 5 5 VP vo phi hung 8 tháng 5 2018Bài 1 :
xinh <=> đẹp
học tập <=> học hành
cần cù <=> siêng năng
khiêng <=> vác
ĐẶT CÂU : tôi học hành rất siêng năng
: mẹ của tôi rất đẹp
Bài 2 :
â) gấu bắc cực là loài thú ăn thịt lớn nhất trên cạn (danh từ : gấu bắc cực )
b) ước mơ của tôi là trở thành một hoàng đế ( danh từ : hoàng đế )
OK CHÚC BẠN HỌC TỐT
Đúng(1) S ShinNosuke 8 tháng 5 2018xinh=đẹp
học tập=học hành
cần cù=chăm chỉ
khiêng=vác
nếu chúng ta cố gáng học hành thì sẽ thi tốt
bạn gái lớp em rất đẹp
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NC Nguyễn Cẩm Ly 24 tháng 12 2017 - olma) Đồng nghĩa với từ anh dũng là :
Trái nghĩa với từ anh dũng là :
b) Đồng nghĩa với từ thật thà là :
Trái nghĩa với từ thật thà là :
#Ngữ văn lớp 5 4 NT nguyễn thị kim huyền 24 tháng 12 2017a) anh dũng-dũng cảm
b) thật thà-trung thực
thật thà-gian xảo
Đúng(0) HB Hoàng Bắc Nguyệt 24 tháng 9 2018a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm
-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan
b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực
Trái nghĩa với thật thà là dối trá
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời VY Vũ Yến Nhi 20 tháng 11 2023 - olmtừ đồng nghĩa với trân trọng là gì? tìm ít nhất 5 từ
#Ngữ văn lớp 5 3 NH Nguyễn Hồng Ngọc 20 tháng 11 2023
Đây bạn có thể tự chọn từ phù hợp
Đúng(2) CT Chu Thị Ngọc 20 tháng 11 2023coi trọng, trân quý, quý trọng, chú trọng, kính trọng
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NN Nguyễn Ngọc Tuấn Nam VIP 31 tháng 12 2021 - olmmn ơi help me
từ đồng nghĩa với nhân nghĩa là từ nào ?
khoảng từ 2 đến 5 từ thôi na ko cần nhiều đâu !
#Ngữ văn lớp 5 9 TQ Trần Quỳnh Như 31 tháng 12 2021Từ đồng nghĩa với " nhân nghĩa " là : nhân hậu , thật thà , nhân ái , tốt bụng , nhân đức
Đúng(0) TB Tạ Bảo Trân 31 tháng 12 2021đồng nghĩa với từ nhân hay nhân nghĩa hả bạn
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời B buiphanminhkiet 20 tháng 10 2019 - olm 1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1...Đọc tiếp1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
#Ngữ văn lớp 5 1 NY Nguyễn Ý Nhi 20 tháng 10 20191) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Đúng(1) NQ Nguyễn Quỳnh Anh 28 tháng 7 2021 - olmtừ đồng âm và đồng nghĩa với từ đồng ngoài đồng ruộng , đồng âm , đồng nghĩa là gì nhỉ
#Ngữ văn lớp 5 1 HP Hà Phan Hoàng Phúc 19 tháng 9 2021cánh đồng
Đúng(0) LD Linh Đan 13 tháng 1 2018 - olmTừ đồng nghĩa với từ phân trần
Từ cây cối ,cây vàng ,cây bút là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa vì sao
#Ngữ văn lớp 5 1 NP Nguyễn Phạm Hồng Anh 13 tháng 1 2018Từ đồng nghĩa với từ phân trần : phân bua, giãi bày, thanh minh
Từ cây cối, cây vàng, cây bút là những từ đồng âm
Vì chúng là những từ chỉ giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa
Đúng(0) N Nguyên 14 tháng 1 2020 - olmĐặt 5 câu ghép
Đặt 5 cây đơn
tìm 5 từ đồng nghĩa với từ chạy
Đặt 5 câu có sử dụng cặp quan hệ từ
Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ lao động
giúp mình nha :))
#Ngữ văn lớp 5 1 HN Hn . never die ! 14 tháng 1 20205 câu ghép :
- Lan học toán còn Tuấn học văn.
- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.
- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.- Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.
5 câu đơn :
- Mùa xuân đang về .- Mẹ em đang nấu cơm.- Thời tiết hôm nay rất đẹp.- Em làm bài rất tốt.- Bố em là kĩ sư.
5 từ đồng nghĩa với từ chạy :
- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...
5 câu sử dụng quan hệ từ :
- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.
- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.
- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.
- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.
- Thắng không những là học sinh giỏi mà bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.
5 từ đồng nghĩa với lao động :
- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...
Đúng(0) NK Ngô Khánh Lê 11 tháng 11 2021 - olmtừ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ buồn là gì?
#Ngữ văn lớp 5 4 O ☂~ Obscurité ~☂ 11 tháng 11 2021TL
Đồng nghĩa với buồn : chán nản , đâu khổ , ...
Trái nghĩa với buồn : Vui , Hạnh phúc, ....
HT
Đúng(0) TD Trịɳh Đức Tiếɳ ( teamღVTP ) 11 tháng 11 2021đồng nghĩa: chán nản,...
trái nghĩa: vui vẻ,...
HT và $$$
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời UT ✎﹏ɗʊɣ‿✶2ƙ11❖( TΣΔM...??? ) + Phó..... 10 tháng 1 2022 - olmNhững từ đồng nghãi với từ giàu đẹp là :
...............................................................................................
Những từ đồng nghĩa với từ rộng lớn là :
...............................................................................................
#Ngữ văn lớp 5 7 M minhnguvn(TΣΔM...???) 10 tháng 1 2022TL
Giàu sang, giàu có, sang chảnh, xa hoa...
Mênh mông, bao la, ...
@minhnguvn
Đúng(0) PT Phạm Thị Phương Thảo 10 tháng 1 2022Giàu có, giàu sang
mênh mông, bao la
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- LD LÃ ĐỨC THÀNH 12 GP
- SV Sinh Viên NEU 8 GP
- KV Kiều Vũ Linh 4 GP
- S subjects 2 GP
- DS Đinh Sơn Tùng VIP 2 GP
- R Raven 2 GP
- TT Trịnh Thanh Vân 2 GP
- TA Trần Anh Quân VIP 2 GP
- MC Minikawa - chan 2 GP
- HB hoàng bích ngân 2 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Khênh Hay Khiêng
-
Từ Điển - Từ Khênh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khênh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khiêng" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "khênh" - Là Gì?
-
Khênh,Khiêng Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Khiêng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khiêng Là Gì, Nghĩa Của Từ Khiêng | Từ điển Việt
-
Hướng Dẫn Nâng Vật Nặng đúng Cách, Tránh Chấn Thương | Vinmec
-
Từ Nào Dưới đây Có Thể Thay Thế Cho Từ “khiêng” Trong Câu “Tôi Ra ...
-
Tìm Ba Từ đồng Nghĩa Với Các Từ: Cho, Khiêng, ăn - Tiếng Việt Lớp 5
-
Từ đồng Nghĩa, Từ Gần Nghĩa - Nét đặc Sắc Của Tiếng Việt