Từ Điển - Từ Khênh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khênh
khênh | đt. C/g. Khiêng, hai hay nhiều người xúm dời một vật nặng bằng hai tay hay vai. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khênh | - đg. Nói hai hay nhiều người nâng bổng một vật nặng đem đến một chỗ khác: Khênh cái bàn ra sân. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khênh | Nh. Khiêng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khênh | đgt (cn. Khiêng) Nói hai hay nhiều người nâng và chuyển một vật nặng đến chỗ khác: Bốn người khênh chiếc quan tài. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khênh | dt. Có nơi đọc là khiêng nâng bổng lên: Khênh cái tủ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khênh | .- đg. Nói hai hay nhiều người nâng bổng một vật nặng đem đến một chỗ khác: Khênh cái bàn ra sân. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
khênh | Nói hai hay nhiều người nâng bổng cái gì lên mà đưa đi chỗ khác: Khênh cái bàn. Khênh quan tài. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khềnh khệch
khểnh
khểnh
khểnh khơi
khệnh khạng
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi khênh một đầu , anh khênh một đầu... cứ thế đi đỡ mệt hơn đi ngược chiều. |
Ăn no rồi lại nằm kềnh Đứa nào có lấy thời khênh tớ về. |
Bà nằm bà có ngủ đâu Nó khênh nó bỏ vườn dâu bao giờ Đêm năm canh bà nằm chả nhắp Nó khênh bà đi khắp mọi nơi Đêm qua bà thức như chong Nó khênh nó bỏ vườn dong bao giờ. |
Cầm hơi miếng bánh đúc vôi Rét run lấy mảnh bao gai che mình Hôm nay còn sống đi khênh Ngày mai sợ đến lượt mình ai chôn ! Cầm lược lại nhớ đến gương Cầm khăn nhớ túi nằm giường nhớ nhau. |
Bà chủ khốn khổ của tôi đang tựa lưng vào một vò rượu không biết tay nào chạy hộ ra đây hay tự bà ta khênh ra kịp thì chẳng rõ vừa thấy tôi đến , đã quay mặt đi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khênh
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khênh Hay Khiêng
-
Khênh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khiêng" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "khênh" - Là Gì?
-
Khênh,Khiêng Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Khiêng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khiêng Là Gì, Nghĩa Của Từ Khiêng | Từ điển Việt
-
Hướng Dẫn Nâng Vật Nặng đúng Cách, Tránh Chấn Thương | Vinmec
-
Từ Nào Dưới đây Có Thể Thay Thế Cho Từ “khiêng” Trong Câu “Tôi Ra ...
-
Tìm Ba Từ đồng Nghĩa Với Các Từ: Cho, Khiêng, ăn - Tiếng Việt Lớp 5
-
Từ đồng Nghĩa, Từ Gần Nghĩa - Nét đặc Sắc Của Tiếng Việt
-
5 Từ đồng Nghĩa Với Từ Khiêng Là - Olm