Khênh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəjŋ˧˧ | kʰen˧˥ | kʰəːn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xeŋ˧˥ | xeŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𢷰: khiêng, khênh
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- khểnh
Động từ
[sửa]khênh
- Nói hai hay nhiều người nâng bổng một vật nặng đem đến một chỗ khác. Khênh cái bàn ra sân.
Tham khảo
[sửa]- "khênh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /kʰeɲ¹/
Danh từ
[sửa]khênh
- sân.
Tính từ
[sửa]khênh
- gần.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Mường
- Tính từ tiếng Mường
Từ khóa » Khênh Hay Khiêng
-
Từ Điển - Từ Khênh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "khiêng" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "khênh" - Là Gì?
-
Khênh,Khiêng Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Khiêng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khiêng Là Gì, Nghĩa Của Từ Khiêng | Từ điển Việt
-
Hướng Dẫn Nâng Vật Nặng đúng Cách, Tránh Chấn Thương | Vinmec
-
Từ Nào Dưới đây Có Thể Thay Thế Cho Từ “khiêng” Trong Câu “Tôi Ra ...
-
Tìm Ba Từ đồng Nghĩa Với Các Từ: Cho, Khiêng, ăn - Tiếng Việt Lớp 5
-
Từ đồng Nghĩa, Từ Gần Nghĩa - Nét đặc Sắc Của Tiếng Việt
-
5 Từ đồng Nghĩa Với Từ Khiêng Là - Olm