Từ điển Tiếng Việt "khênh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khênh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khênh

- đg. Nói hai hay nhiều người nâng bổng một vật nặng đem đến một chỗ khác: Khênh cái bàn ra sân.

nđg. Như Khiêng. Khênh tủ.

xem thêm: mang, cắp, cõng, đèo, gánh, gồng gánh, bưng, bê, đội, rinh, khênh, khiêng, khuân, vác

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khênh

khênh
  • Carry with one's hands, move by hand
    • Khênh cái bàn ra sân: To carry a table with one's hands out into the courtryard, to move a table out into the cortryard

Từ khóa » Khênh Hay Khiêng