55 Cặp Từ đơn Trái Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Trung

Hôm nay hoctiengtrungtudau.com sẽ cung cấp cho các bạn 55 cặp từ đơn trái nghĩa trong tiếng trung. Hi vọng sẽ có ích cho các bạn trong việc học và ghi nhớ từ vựng Hán Ngữ. Một trong những phần khó nhất trong học tiếng Trung.

 

55 cặp từ đơn trái nghĩa trong tiếng trung

 

1. 55 cặp từ đơn trái nghĩa thường gặp

 

STTHán NgữPinyinNghĩa tiếng Việt
1大 – 小Dà – xiǎoLớn – nhỏ
2多 – 少duō – shǎoNhiều – ít
3左 – 右zuǒ – yòuTrái – phải
4前 – 后qián – hòuTrước – sau
5天 – 地tiān – deTrời  – đất
6高 – 低gāo – dīCao – thấp
7进 – 退jìn – tuìTiến – lui
8里 – 外lǐ – wàiBên trong – bên ngoài
9黑 – 白hēi – báiĐen – trắng
10来 – 去lái – qùĐến – đi
11美 – 丑měi – chǒuĐẹp – xấu
12好 – 坏hǎo – huàiTốt – xấu
13快 – 慢kuài – mànNhanh – chậm
14宽 – 窄kuān – zhǎiRộng – hẹp
15是 – 非shì – fēiĐúng – Sai
16动 – 静dòng – jìngĐộng – Tĩnh
17新 – 旧xīn – jiùMới – Cũ
18分 – 合fēn – héTan – Hợp
19有 – 无yǒu – wúCó – không
20闲 – 忙xián – mángRảnh rỗi – Bận rộn
21粗 – 细cū – xìThô  – mịn / nhỏ
22哭 – 笑kū – xiàoKhóc – cười
23古 – 今gǔ – jīnCổ đại – ngày nay
24爱 – 恨ài – hènYêu – ghét / hận
25轻 – 重qīng – zhòngNhẹ – Nặng
26强 – 弱qiáng – ruòMạnh – yếu
27文 – 武wén – wǔVăn – Võ
28推 – 拉tuī – lāĐẩy – kéo
29迎 – 送yíng – sòngĐón  –  Tiễn
30开 – 关kāi – guānBật – tắt
31冷 – 热lěng – rèLạnh – nóng
32胜 – 负shèng – fùThắng – Thua
33祸 – 福huò – fúHọa – Phúc
34首 – 尾shǒu – wěiĐầu – Đuôi
35远 – 近yuǎn – jìnXa – gần
36对 – 错duì – cuòĐúng – sai
37浓 – 淡nóng – dànĐậm – Nhạt
38加 – 减jiā – jiǎnCộng – trừ
39薄 – 厚báo – hòuMỏng – dày
40巧 – 拙qiǎo – zhuōKhéo léo – Vụng về
41虚 – 实xū – shíHư – Thực
42长 – 短zhǎng – duǎnDài – ngắn
43升 – 降shēng – jiàngNâng lên  – Giáng xuống
44公 – 私gōng – sīCông – Tư
45死 – 活sǐ – huóChết – sống
46信 – 疑xìn – yíTin tưởng – nghi ngờ
47阴 – 阳yīn – yángÂm – dương
48问 – 答wèn – dáHỏi  – Đáp
49缓 – 急huǎn – jíKhoan thai – Vội vàng
50饥 – 饱jī – bǎoĐói – No
51松 – 紧sōng – jǐnLỏng – Chặt
52真 – 假zhēn – jiǎThật  – Giả
53咸 – 淡xián – dànMặn – Nhạt
54矛 – 盾máo – dùnMâu – Khiên
55老 – 少lǎo – shǎoGià  – Trẻ

 

2. Cách học thuộc 55 cặp từ đơn trái nghĩa trên

 

a. Viết lại và đặt câu

 

  • Dùng 1 tờ giấy viết lại nghĩa của các từ trên.
  • Đặt câu với mỗi từ, đặt câu với từ trái nghĩa của nó.

Ví dụ: 大 – 小

 

  • 我的学校很大。Wǒ de xuéxiào hěn dà. Trường học của tôi rất lớn.
  • 我的笔很小。Wǒ de bǐ hěn xiǎo。Bút của tôi rất nhỏ (bé).

 

55 cặp từ đơn trái nghĩa trong tiếng trung

 

b. Kiểm tra và ghi nhớ các từ

 

  • Viết lại các từ ở bên trái. Đọc và dịch nghĩa.
  • Viết lại các từ bên phải dựa vào các từ bên trái, dịch nghĩa.
  • Học lại: Gấp tờ giấy lại, 2 phần riêng biệt là các từ trái nghĩa. Đọc và nhẩm nghĩa tiếng Việt cũng như từ trái nghĩa của nó. Từ nào không nhớ thì kiểm tra lại. Tiếp tục như thế cho tới khi nhớ hết thì thôi.

Trên đây hoctiengtrungtudau.com vừa cung cấp cho các bạn 55 cặp từ đơn trái nghĩa hay gặp trong hán ngữ. Hi vọng những từ trên sẽ hỗ trợ nhiều cho bạn trong việc học tiếng Trung. Hãy cố ghi nhớ và vận dụng hàng ngày để không bị quên.

Xem thêm: Bí mật con số 502 và 520 trong tiếng Trung

Đừng quên like và share bài viết này về tường để học dần nhé.

Từ khóa » đặc Lỏng Tiếng Trung