Từ Vựng Tiếng Trung Về Ngành Sơn + Hội Thoại Mẫu | THANHMAIHSK

4.6 / 5 ( 10 bình chọn )

Sơn là một loạt chất lỏng thường được sử dụng để bảo vệ và tạo màu sắc. Hiện nay, ngày càng có nhiều công ty sơn nổi tiếng được thành lập ở Việt Nam để phục vụ nhu cầu tiêu dùng. Hôm nay các độc giả hãy cùng tiếng Trung THANHMAIHSK đi tìm hiểu về chủ đề này qua bài viết “Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành sơn

Từ vựng tiếng Trung về ngành sơn

Từ vựng tiếng Trung về ngành sơn: Tên các loại sơn

Ngành sơn trong tiếng Trung là gì? cùng tìm hiểu list từ vựng về các loại sơn nhé!

sơn 涂料

油漆

túliào

yóuqī

sơn cách điện 绝缘涂料 juéyuán túliào
sơn cách nhiệt 隔热涂料 gérè túliào
sơn cầu cống 桥梁涂料 qiáoliáng túliào
sơn chịu nhiệt 耐热涂料 nàirè túliào
sơn chịu nhiệt cao 耐高温涂料 nàigāowēn túliào
sơn chống ẩm 防腐涂料 fángfǔ túliào
sơn chống gỉ 防锈涂料 fángxiù túliào
sơn chống lửa 防火涂料 fánghuǒ túliào
sơn chống nước 防水涂料 fángshuǐ túliào
sơn công nghiệp 工业涂料 gōngyè túliào
sơn đặc chủng 特种涂料 tèzhǒng túliào
sơn dẫn điện 导电涂料 dǎodiàn túliào
sơn dầu 油涂 yóutú
sơn đồ điện 家电涂料 jiādiàn túliào
sơn đồ gỗ 木器涂料 mùqì túliào
sơn đổi màu theo nhiệt độ 示温涂料 shìwēn túliào
sơn đóng tàu 船舶涂料 chuánbó túliào
sơn epoxy 环氧漆 huányǎngqī
sơn kim loại 金属漆 jīnshǔqī
sơn máy bay 飞机涂料 fēijī túliào
sơn nhựa 塑料涂料 sùliào túliào
sơn nước 水涂料 shuǐ túliào
sơn ô tô 汽车涂料 qìchē túliào
sơn trang trí 装饰涂料 zhuāngshì túliào
sơn xây dựng 建筑涂料 jiànzhú túliào

Từ vựng tiếng Trung về tác dụng của sơn

chống nứt 防破裂 fáng pòliè
chống sản sinh tích điện 防静电产生 fáng jìngdiàn chǎnshēng
chống tạp âm 防噪音 fáng zàoyīn
chống trơn trượt 防滑 fánghuá
chống tụ nước 防结水 fáng jiéshuǐ
chống tụ sương 防结雾 fáng jiéwù
tác dụng bảo vệ 保护作用 bǎohù zuòyòng
tác dụng công năng đặc biệt 特殊功能作用 tèshū gōngnéng zuòyòng
tác dụng ký hiệu màu sắc 颜色标志作用 yánsè biāozhì zuòyòng
tác dụng trang trí 装饰作用 zhuāngshì zuòyòng

Từ vựng liên quan đến ngành sơn trong tiếng Trung

chất độc hóa học 化学毒物 huàxué dúwù
chất khí có hại 有害气体 yǒuhài qìtǐ
chất khử mùi 除味剂 chúwèijì
chất kịch độc 高毒物质 gāodú wùzhí
chất làm bóng 光亮剂 guāngliàngjì
chất làm đều màu 流平剂 liúpíngjì
chất làm khô 催干剂 cuīgānjì
chất ổn định nhiệt 热稳定剂 rè wěndìngjì
chất ổn định sáng 光稳定剂 guāng wěndìngjì
chất sơn 涂胶 tújiāo
chất tăng dẻo 增塑剂 zēngsùjì
chất tạo đặc 涂料增稠剂 túliào zēngchóujì
chất thấm ướt 润湿剂 rùnshījì
chịu dầu 耐油 nàiyóu
chịu nhiệt 耐热 nàirè
chịu nước 耐水 nàishuǐ
chổi quét sơn 手刷子 shǒu shuāzi
chống bụi bặm 防尘土杂物 fáng chéntǔ záwù
cọ lăn sơn 滚筒刷 gǔntǒng shuā
đồ bảo hộ 防护用品 fánghù yòngpǐn
độ cứng 硬度 yìngdù
dụng cụ quét sơn 刷涂工具 shuātú gōngjù
dung môi pha sơn 溶剂型涂料 róngjìxíng túliào
giấy nhám 砂纸 shāzhǐ
keo chống thấm 防水胶 fángshuǐjiāo
khẩu trang chống độc 防毒口罩 fángdú kǒuzhào
không nứt nẻ 不龟裂 bù jūnliè
kiểm tra sức khỏe định kỳ 定期健康体检 dìngqī jiànkāng tǐjiǎn
lớp sơn 漆皮 qīpí
mài nhẵn 打磨光滑 dǎmó guānghuá
mặt nạ chống độc 风式面罩 fēngshì miànzhào
mặt sơn 漆膜 qīmó
ngâm sơn 浸涂 jìntú
ngành sơn 油漆行业 yóuqī hángyè
nghề sơn 漆工 qīgōng
nhân viên ngành sơn 涂装工人 túzhuāng gōngrén
nước sơn 涂液 túyè
phòng phun sơn 喷漆间 pēnqījiān
phụ gia ngành sơn 助剂 zhùjì
phụ gia sơn dạng vân 锤纹助剂 chuíwén zhùjì
phun sơn 喷涂 pēn tú
quét sơn 刷涂 shuā tú
sơn bảo vệ môi trường 环保型涂料 huánbǎoxíng túliào
sơn lạnh 晾漆 liàngqī
sơn nền 地坪涂装 dìpíng túzhuāng
thợ sơn 油漆工人 yóuqī gōngrén
thùng sơn 涂料箱 túliào xiāng
trộn sơn 辊涂 gǔn tú
trúng độc sơn 油漆中毒 yóuqī zhòngdú

Hội thoại mẫu giao tiếp tiếng Trung về ngành sơn

A: 你好,我可以帮你什么? Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme? Chào quý khách, tôi có thể giúp gì cho anh?

B: 你好,我想给房子刷油漆。 Nǐ hǎo, wǒ xiǎng gěi fángzi shuā yóuqī. Chào cô, tôi muốn sơn nhà.

A: 不知你打算涂什么颜色? Bùzhī nǐ dǎsuàn tú shénme yánsè? Không biết anh định sơn màu gì?

B: 我还没想好,你可以给我介绍一下吗?我比较喜欢典雅清新、暖暖的感觉。 Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào yíxià ma? Wǒ bǐjiào xǐhuān diǎnyǎ qīngxīn, nuǎnnuǎn de gǎnjué. Tôi vẫn chưa nghĩ được, cô có thể giới thiệu một vài màu cho tôi không? Tôi tương đối thích cảm giác ấm áp và phong cách thanh lịch trang nhã .

A: 那我觉得应该以淡黄色为主。这种颜色给人有一种充满阳光的感觉。卧室可以选粉色或者浅灰色为主。外墙呢,可以用防腐涂料。 Nà wǒ juédé yīnggāi yǐ dànhuángsè wéi zhǔ. Zhè zhǒng yánsè gěi rén yǒu yīzhǒng chōngmǎn yángguāng de gǎnjué. Wòshì kěyǐ xuǎn fěnsè huòzhě qiǎnhuīsè wéi zhǔ. Wài qiáng ne, kěyǐ yòng fángfǔ túliào. Vậy thì tôi thấy nên lấy màu vàng nhạt làm chủ đạo. Màu này có thể mang lại cảm giác tràn đầy ánh sáng. Phòng ngủ có thể chọn màu hồng hoặc xám nhạt. Đối với tường ngoài thì có thể dùng sơn chống ẩm.

B: 你们这里有没有油漆工人? Nǐmen zhèlǐ yǒu méi yǒu yóuqī gōngrén? Ở đây các cô có thợ sơn không?

A: 我们店有。如果你买涂料并雇佣我们人工,我店就给你打9折。 Wǒmen diàn yǒu. Rúguǒ nǐ mǎi túliào bìng gùyòng wǒmen réngōng, wǒ diàn jiù gěi nǐ dǎ 9 zhé. Cửa hàng chúng tôi có. Nếu như anh mua sơn và thuê nhân công của chúng tôi, cửa hàng sẽ giảm giá 10% cho anh.

B: 那价格怎样? Nà jiàgé zěnyàng? Vậy giá cả thế nào?

A: 普通油漆是15到18元每平米;中等油漆是23到28元每平米;高级油漆是34到45元每平米。 Pǔtōng yóuqī shì 15 dào 18 yuán měi píngmǐ; zhōngděng yóuqī shì 23 dào 28 yuán měi píngmǐ; gāojí yóuqī shì 34 dào 45 yuán měi píngmǐ. Sơn bình thường là 15 tệ đến 18 tệ một mét vuông; sơn tầm trung là 23 tệ đến 28 tệ một mét vuông; sơn cao cấp là 34 tệ đến 45 tệ một mét vuông.

B: 我再考虑一下。谢谢。 Wǒ zài kǎolǜ yíxià. Xièxie. Tôi suy nghĩ thêm đã. Cảm ơn cô.

A: 好的。谢谢光临。 Hǎo de. Xièxiè guānglín. Vâng. Cảm ơn anh đã ghé thăm cửa hàng.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

  • Từ vựng tiếng Trung về ngành hóa chất
  • Từ vựng tiếng Trung về ngành giày da

Từ khóa » đặc Lỏng Tiếng Trung