[Tổng Hợp] 150 Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành Sơn Thông Dụng
Có thể bạn quan tâm
Sơn là một chất lỏng. Sau khi sơn lên bề mặt nào đó sẽ trở thành một màng cứng hơn. Sơn thường được sử dụng để bảo vệ, tạo màu sắc cho vật nào đó hoặc cung cấp các kết cấu cho dối tượng được sơn lên. Sơn được sản xuất, chế tạo với nhiều màu sắc khác nhau và nhiều thành phần. Ví dụ : màu nước, tổng hợp, … Sơn thường được lưu trữ, bán dưới dạng chất lỏng, nhưng tất cả sơn khi bị khô sẽ trở thành chất rắn. Nhờ áp dụng công nghệ hiện đại, tân tiến hiện nay mà hàng loạt các công ty sơn nổi tiếng được thành lập ra tại Việt Nam nhằm phục vụ nhu cầu cả trong và ngoài nước. Sau đây, chúng ta cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành sơn nhé.
Sơn trong tiếng Trung là gì ?
Trong tiếng trung, sơn hay các cản phẩm sơn chúng ta đều sử dụng từ 涂料、油漆 / Túliào, yóuqī/
Cọ lăn sơn tiếng Trung là gì ?
Cọ lăn sơn nước là một vật dụng dường như không thể thiếu trong các công trình xây dựng, nhưng chắc hẳn nếu bạn không phải là một người thợ sơn thì cũng sẽ có nhiều thắc mắc về đặc điểm và công dụng của cây cọ này. Bài viết dưới đây sẽ giúp cho các bạn tìm hiểu rõ hơn về đặc điểm cũng như công dụng của cọ lăn sơn nước thần thánh giúp cho ngôi nhà bạn đang ở trở nên bền đẹp theo năm tháng. Trong tiếng Trung cọ lăn sơn là 滚筒刷 Gǔntǒng shuā
Từ vựng tiếng Trung về ngành sơn, nhựa, cao su
1 | 改性塑料 | Nhựa biến tính | Gǎi xìng sùliào |
2 | 合成材料助剂 | Phụ gia sản xuất | Héchéng cáiliào zhù jì |
3 | 脱模剂 | Chất chống dính khuôn | Tuō mó jì |
4 | 增塑剂 | Chất hóa dẻo | Zēng sù jì |
5 | 促进剂 | Chất xúc tác | Cùjìn jì |
6 | 热稳定剂 | Chất ổn định nhiệt | Rè wěndìng jì |
7 | 抗冲击剂 | Chất chống va đập | Kàng chōngjí jì |
8 | 防老剂 | Chất chống oxy hóa | Fánglǎo jì |
9 | 偶联剂 | Chất tạo liên kết | Ǒu lián jì |
10 | 填充剂 | Chất làm đầy | Tiánchōng jì |
11 | 塑料加工 | Gia công nhựa | Sùliào jiāgōng |
12 | 注塑加工 | Gia công ép nhựa | Zhùsù jiāgōng |
13 | 挤塑加工 | Gia công đùn nhựa | Jǐ sù jiāgōng |
14 | 吹塑加工 | Gia công thổi nhựa | Chuī sù jiāgōng |
15 | 滚塑加工 | Gia công lăn nhựa | Gǔn sù jiāgōng |
16 | 吸塑加工 | Gia công hút nhựa | Xī sù jiāgōng |
17 | 塑料表面处理 | Xử lý bề mặt nhựa | Sùliào biǎomiàn chǔlǐ |
18 | 其他橡胶加工 | Gia công khác | Qítā xiàngjiāo jiāgōng |
19 | 橡胶成型加工 | Gia công cao su thành hình | Xiàngjiāo chéngxíng jiāgōng |
20 | 塑料制品 | Sản phẩm nhựa | Sùliào zhìpǐn |
21 | 塑料管 | Ống nhựa | Sùliào guǎn |
22 | 塑料板(卷) | Nhựa tấm (cuộn) | Sùliào bǎn (juǎn) |
23 | 塑料薄膜 | Màng nhựa | Sùliào bómó |
24 | 泡沫塑料 | Chất dẻo xốp | Pàomò sùliào |
25 | 塑料棒、塑料条 | Thanh nhựa, dải nhựa | Sùliào bàng, sùliào tiáo |
26 | 塑料网 | Lưới nhựa | Sùliào wǎng |
27 | 塑料零件 | Linh kiện nhựa | Sùliào língjiàn |
28 | 塑料篷布 | Bạt nhựa | Sùliào peng bù |
29 | 精细化学品 | Hóa chất tinh khiết | Jīngxì huàxué pǐn |
30 | 涂料、油漆 | Sơn, sản phẩm sơn | Túliào, yóuqī |
31 | 特种涂料 | Sơn đặc chủng | Tèzhǒng túliào |
32 | 防腐涂料 | Sơn chống gỉ | Fángfǔ túliào |
33 | 建筑涂料 | Sơn xây dựng | Jiànzhú túliào |
34 | 汽车涂料 | Sơn ô tô | Qìchē túliào |
35 | 船舶涂料 | Sơn đóng tầu | Chuánbó túliào |
36 | 木器涂料 | Sơn gỗ | Mùqì túliào |
37 | 金属漆 | Sơn kim loại | Jīnshǔ qī |
38 | 塑料涂料 | Sơn nhựa | Sùliào túliào |
39 | 油墨 | Mực | Yóumò |
40 | 玻璃油墨 | Mực in kính | Bōlí yóumò |
41 | 陶瓷油墨 | Mực in gốm | Táocí yóumò |
42 | 塑料油墨 | Mực in nhựa | Sùliào yóumò |
43 | 印纸油墨 | Mực in giấy | Yìn zhǐ yóumò |
44 | 印布油墨 | Mực in vải | Yìn bù yóumò |
45 | UV油墨 | Mực UV | UV yóumò |
46 | 防伪油墨 | Mực in chống hàng giả | Fángwěi yóumò |
47 | 橡胶油墨 | Mực in cao su | Xiàngjiāo yóumò |
Công việc của bạn thường xuyên phải tiếp xúc với khách hàng, đối tác là người nói tiếng Trung. Bạn muốn học tiếng Trung để phục vụ cho công việc và nâng cao năng lực của bản thân hoặc đơn giản bạn chỉ muốn nói chuyện tiếng Trung. Bạn bận rộn với công việc và không có thời gian để đi học tại các trung tâm. Bạn muốn tận dụng thời gian rảnh rỗi để học tiếng Trung. Vậy thì đừng bỏ qua cuốn sách tự học Tiếng Trung ” Sách Tiếng Trung cho người đi làm văn phòng ” đấy nhé. Xem thêm thông tin về cuốn sách này ngay TẠI ĐÂY
Từ vưng tiếng Trung phụ gia ngành sơn
Các loại phụ gia hóa chất ngành sơn trong nước ta đang ngày càng được cũng cấp rộng rãi trong thị trường Việt Nam và quốc tế nhằm đáp ứng được tất cả nhu cầu của người tiêu dùng hiện nay. Để biến hóa nước sơn đúng theo nhu cầu của mình, người sử dụng sẽ sử dụng các chất phụ gia để pha trộn.
Phụ gia hóa chất ngành sơn được dùng rất phổ biến trong tất cả các loại sơn. Mỗi loại chất phụ gia lại có các công dụng khác nhau. Chúng được sử dụng trong các trường hợp tùy theo mục đích và nhu cầu của người sử dụng . Chúng có tác dụng để đảm bảo nước sơn được phát huy tốt nhất tác dụng của nó. Sau đây chúng ta cùng tiengtrung.com tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung về các phụ gia ngành sơn trong tiếng trung nhé.
助剂 Phụ gia ngành sơn /Túliào zhù jì/
光亮剂 Chất làm bóng /Guāngliàng jì/
润湿剂 Chất thấm ướt /Rùn shī jì/
除味剂 Chất khử mùi /Chú wèi jì/
催干剂 Chất làm khô nhanh /Cuī gān jì/
流平剂 Chất làm đều mầu /Liú píng jì/
锤纹助剂 Phụ gia sơn vân búa /Chuí wén zhù jì/
固化剂 Chất đóng rắn /Gùhuà jì/
涂料增稠剂 Chất tạo đặc /Túliào zēng chóu jì/
无机颜料 Chất màu vô cơ /Wújī yánliào/
钛白粉 Bột Titanium dioxide /Tài báifěn/
氧化锌 Kẽm oxit /Yǎnghuà xīn/
立德粉 Bột Lithopone /Lì dé fěn/
铅白 Chì trắng /Qiān bái/
铬黄 Crôm /Gè huáng/
珠光粉 Bột trân châu /Zhūguāng fěn/
金葱粉 Bột nhũ /Jīn cōng fěn/
夜光粉 Bột dạ quang /Yèguāng fěn/
合成胶粘剂 Keo, hồ dán /Héchéng jiāoniánjì/
UV胶 Keo UV /UV jiāo/
导电胶 Keo dẫn điện /Dǎodiàn jiāo/
万能胶 Keo vạn năng /Wànnéng jiāo/
绝缘胶 Keo cách điện /Juéyuán jiāo/
硬化胶 Keo làm cứng /Yìnghuà jiāo/
防火胶 Keo chống cháy /Fánghuǒ jiāo/
防水胶 Keo chống thấm /Fángshuǐ jiāo/
特种胶水 Keo nước đặc chủng /Tèzhǒng jiāoshuǐ/
合成材料助剂 Phụ gia sản xuất /Héchéng cáiliào zhù jì/
发泡剂 Chất tạo bọt /Fā pào jì/
光稳定剂 Chất ổn định quang /Guāng wěndìng jì/
热稳定剂 Chất ổn định nhiệt /Rè wěndìng jì/
防霉剂 Chất kháng men /Fáng méi jì/
增塑剂 Chất tăng dẻo /Zēng sù jì/
软化剂 Chất làm mềm /Ruǎnhuà jì/
化工 Hóa chất công nghiệp /Huàgōng/
烃类 ô-xit các-bon các loại cồn /Tīng lèi/
羧酸 Axit cacboxylic /Suō suān/
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về một số vật liệu xây dựng
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học trong tiếng Trung
Bảng tuần hoàn, tên đầy đủ là Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev, là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng. Vậy các nguyên tố hóa học trong tiếng Trung là gì, chúng ta cùng theo dõi bảng tuần hoàn hóa học dưới đây nhé.
Chúng mình đã học xong bài học tiếp theo này rồi đấy! Mỗi ngày chúng mình học khoảng 20 – 25 từ vựng nha các bạn để cùng bổ sung vào kho tàng kiến thức từ vựng của chúng mình nha! Càng mở rộng vốn từ vựng chúng mình càng thuận lợi hơn khi giao tiếp đấy!
Với việc phân tích chi tiết từng chữ Hán gồm những bộ thủ gì hợp thành và câu chuyện của chữ Hán đó là gì, hướng dẫn viết và nhớ chữ Hán theo phương pháp độc quyền, từ điển 3300 từ HSK 1 đến 6 giao tiếp giúp học viên tích lũy từ vựng để ôn thi HSK và hướng dẫn đặt câu chuẩn theo ngữ pháp tiếng Trung hiện đại thì việc nhớ và viết chữ hán đúng , nhanh , chuẩn sẽ không còn là nỗi lo nữa đâu nhé. Thêm ngay vào tủ sách của mình bộ sách được mua nhiều nhất trong cộng đồng tiếng trung này TẠI ĐÂY nhé
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
Rate this postTừ khóa » đặc Lỏng Tiếng Trung
-
CÁC CẶP TỪ PHẢN NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG (P1)
-
Lỏng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Dốt đặc Hay Hơn Chữ Lỏng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung: Giải Thích Và Cách Dùng Chuẩn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Hóa Chất, Sơn, Nhựa, Cao Su
-
CÁC CẶP TỪ PHẢN NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG
-
MỘT SỐ CẶP TỪ TRÁI NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG
-
55 Cặp Từ đơn Trái Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Cơ Khí Thông Dụng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Máy Móc | Thiết Bị Thông Dụng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Ngành Sơn + Hội Thoại Mẫu | THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chăm Sóc Bé
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tình Yêu - Hoa Văn SHZ