9 Cách Nói Bị 'shock' Trong Tiếng Anh - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ hai, 18/9/2017, 20:00 (GMT+7) 9 cách nói bị 'shock' trong tiếng Anh

Bạn có thể sử dụng một trong những cụm từ dưới đây để bộc lộ trạng thái không thể tin nổi một điều gì đó.

Tiếng Anh Tiếng Việt
I was shocked to hear… Tôi bị sốc khi nghe…
The news came as a complete shock. Cái tin đó đến như một cú sốc toàn tập.
We’re all in complete shock. Tất cả chúng tôi đều bị sốc.
Everyone’s reeling from the shock of… Mọi người đang quay cuồng bởi cú sốc về…
It happened out of the blue. Điều đó xảy ra hoàn toàn bất ngờ.
Who could have predicted it? Ai có thể lường trước được nó?
I (just) can’t get over …. Tôi không thể vượt qua…
We were completely taken aback by… Chúng tôi hoàn toàn bị kinh ngạc bởi…
I was just stunned by… Tôi vừa bị choáng váng bởi…

Phương Nhi

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công Nội dung được tài trợ ×

Từ khóa » Cú Sốc Trong Tiếng Anh