Ăn Cơm Tiếng Hàn Là Gì?

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Luyện thi tiếng Hàn
  • Học bổng
  • Đăng ký học
  • Tài liệu
Trang chủ  »  Tài liệu

Tài liệu

Ăn cơm tiếng Hàn là gì? Thời gian đăng: 03/12/2015 18:58 Khi bạn học tiếng Hàn bất kể hành động gì bạn đều muốn biết tiếng Hàn nói như thế nào. Cùng Dạy tiếng Hàn SOFL tìm hiểu điều thú vị qua động từ tiếng Hàn nhé.  Trong bí quyết học tiếng Hàn hiệu quả, bạn có thể thấy rằng học tiếng Hàn không chỉ ở giờ học trên lớp hay thời gian học 2 3 tiếng tại nhà mà bạn có thể học tiếng Hàn mọi lúc mọi nơi. Bất kể lúc nào cũng có thể học tiếng Hàn, giống như việc trong thế giới của riêng bạn việc gì cũng liên quan đến tiếng Hàn vậy.  Ăn cơm tiếng Hàn là gì? Bữa cơm người Hàn   Ngồi xem phim Hàn bạn học tiếng Hàn qua lời thoại của nhân vật, ngồi ăn cơm bạn cũng có thể nghĩ xem rằng từ ăn cơm trong tiếng Hàn nói thế nào nhỉ (Ví dụ: Ăn cơm - 식사하다 (sik-sa-ha-tà) ) rồi lúc học có thể tìm một số từ vựng liên quan. Nguyên tắc khi học một ngôn ngữ mới là học bất cứ khi nào bạn có hứng thú. Hãy học một cách thoải mái và tự nhiên nhất.  Nhiều khi bạn thích học đến nỗi cứ hứng lên là ngồi nói tiếng Hàn một mình, chẳng sao cả một chút Crazy trong khi học sẽ khiến bạn càng hứng khởi hơn khi học. Trung tâm tiếng Hàn SOFL có sưu tầm một số động từ tiếng Hàn thông dụng trong quá trình giao tiếp tiếng Hàn cơ bản.  
Ăn - 먹다 (mok-tà) Uống - 마시다 (ma-si-tà) Mặc - 입다( ip-tà) Nói - 말하다 (mal-ha-tà) Đánh, đập - 때리다 (t'e-ri-tà) Đứng - 서다 (so-tà) Xem - 보다 (pô-tà) Chết - 죽다 (chuk-tà) Sống - 살다 (sal-tà) Giết - 죽이다 (chu-ki-tà) Say - 취하다 (tsuy-ha-tà) Chửi mắng - 욕하다 (yok-ha-tà) Học - 공부하다 (kông-pu-ha-tà) Ngồi - 앉다 (an-tà) Nghe - 듣다 (tưt-tà) Đến - 오다 (ô-tà) Đi - 가다 (ka-tà) Làm - 하다 (ha-tà) Nghỉ - 쉬다 (suy-tà) Rửa - 씻다 sit-tà) Giặt - 빨다 (p'al-tà) Nấu - 요리하다 (yô-ri-ha-tà) Ăn cơm - 식사하다 (sik-sa-ha-tà) Dọn vệ sinh - 청소하다 (tsong-sô-ha-tà) Mời - 초청하다 (tsô-tsong-ha-tà) Biếu, tặng - 드리다 (tư-ri-tà) Yêu - 사랑하다 (sa-rang-ha-tà) Bán - 팔다 (phal-tà) Mua - 사다 (sa-tà) Đặt, để - 놓다 (nôt-tà) Viết - 쓰다 (s'ư-tà) Đợi, chờ - 기다리다 (ki-ta-ri-tà) Trú, ngụ, ở - 머무르다 (mo-mu-ri-tà) Đổi, thay, chuyển - 바꾸다 (pa-k'u-tà) Bay - 날다 (nal-tà) Ăn cắp - 훔치다 (hum-tsi-tà) Lừa gạt - 속이다 (sô-ki-tà) Xuống - 내려가다 (ne-ryo-ka-tà) Lên - 올라가다 (ô-la-ka-tà) Đẩy - 밀다 (mil-tà) Cháy - 타다 (tha-tà) Kéo - 당기다 (tang-ki-tà) Trách móc - 책망하다 (tsek-mang-ha-tà) Biết - 알다 (al-tà) Không biết - 모르다 (mô-rư-tà) Hiểu - 이해하다 (i-he-ha-tà) Quên - 잊다 (it-tà) Nhớ - 보고싶다 (pô-kô-sip-tà) Ngủ - 자다 (cha-tà) Thức dậy - 일어나다 (i-ro-na-tà) Đếm - 계산하다 (kyê-san-ha-tà) Chuẩn bị - 준비하다 (chun-pi-ha-tà) Bắt đầu - 시작하다 (si-chak-ha-tà) Gặp - 만나다 (man-na-tà) Họp - 회의하다 (huê-i-ha-tà) Phê bình - 비평하다 (pi-phyong-ha-tà) Tán dóc - 잡담하다 (chap-tam-ha-tà) Nói chuyện - 이야기하다 (i-ya-ki-ha-tà) Cãi nhau - 싸우다 (s'a-u-tà) Cười - 웃다 (ut-tà) Khóc - 울다 (ul-tà) Hy vọng - 희망하다 (hưi-mang-ha-tà) Trở về - 돌아오다 (tô-la-ô-tà) Đi về - 돌아가다 (tô-la-ca-tà) Đóng - 닫다 (tat-tà) Mở - 열다 (yol-tà) Tháo - 풀다 (phul-tà) Chào - 인사하다 (in-sa-ha-tà) Hỏi - 묻다 (mut-tà) Trả lời - 대답하다 (te-tap-ha-tà) Nhờ, phó thác - 부탁하다 (pu-thak-ha-tà) Chuyển - 전하다 (chon-ha-tà) bỏ, từ bỏ - 포기하다 (phô-ki-ha-tà) Cho - 주다 (chu-tà) Mang đến - 가져오다 (ka-chyo-ô-tà) Mang đi - 가져가다 (ka-chyo-ka-tà) Gọi - 부르다 (pu-rư-tà) Thích - 좋아하다 (chô-ha-ha-tà) Ghét - 싫다 (sil-tà) Gửi - 보내다 (pô-ne-tà) Mong muốn - 빌다 (pil-tà) Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 (kô-sip-tà) Muốn làm - 하고싶다 (ha-kô-sip-tà0 Chạy - 뛰다 (tuy-tà)
  Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết ăn cơm trong tiếng Hàn. Chúc các bạn học tốt.  Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Email: trungtamtienghansofl@gmail.com Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88 Website : http://daytienghan.edu.vn/

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Top 7 cuốn sách ôn thi Topik không mua là thiệt!

  • Từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành điện tử và CNTT

  • 140 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong đời sống

  • [Review] Sách luyện thi TOPIK II (bản 2018) - Phần viết

  • Thủ thuật tìm kiếm và lựa chọn sách học tiếng Hàn tốt

  • Tân binh nhập ngũ tiếng Hàn nên chọn bộ giáo trình nào?

Gửi về Tư vấn
Vui lòng nhập vào họ tên
Vui lòng nhập vào tên công ty
Vui lòng nhập vào địa chỉ
Vui lòng nhập vào số điện thoại
Vui lòng nhập vào địa chỉ email
Vui lòng nhập vào mã bảo vệ captcha
Vui lòng nhập vào nôi dung
  • Tiếng Hàn sơ cấp 1

    Tiếng Hàn đang trở thành ngôn ngữ phổ biến tại Việt Nam. Trung tâm tiếng Hàn SOFL giới thiệu đến bạn lớp học tiếng Hàn sơ cấp ...

    Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vn
    • Facebook
    • Twitter
    • Google Plus
    • Sitemap

    Từ khóa » đi ăn Cơm Tiếng Hàn