Chủ đề Bữa Cơm Tiếng Hàn Giao Tiếp

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Các khóa học tiếng Hàn
  • Cách học tiếng Hàn
  • Thi năng lực tiếng Hàn
  • Tài liệu tiếng Hàn
  • Đăng ký học
  • Du học Hàn
Trang chủ  »  Cùng học tiếng Hàn

Cùng học tiếng Hàn

Tiếng Hàn giao tiếp chủ đề bữa cơm Thời gian đăng: 16/05/2016 12:04 Có thể nói ăn uống là chủ đề căn bản và cần thiết với người học tiếng Hàn đặc biệt là các bạn đang học tập, làm việc, sinh sống trên đất nước Hàn Quốc xinh đẹp. Ngày hôm nay cùng đến với tiếng hàn giao tiếp chủ đề bữa cơm trong gia đình người Hàn Quốc nào! Tiếng Hàn giao tiếp - chủ đề bữa cơm Tiếng Hàn giao tiếp - chủ đề bữa cơm Hiểu rõ được những bất cập đó, trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn những mẫu câu tiếng Hàn thông dụng trong bữa ăn. Chắc chắn sẽ rất hữu ích đấy cùng dõi theo bài viết nhé. 1. 잘먹겠습니다. => Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng). 2. 잘 먹었습니다 . => Tôi ăn đủ(no) rồi. 3. 손을 씻고 저녁 식사를 합니다. => Rửa tay rồi ăn tối. 4. 많이먹어요 . => Ăn nhiều vào . 5. 맛은 좋지 않으나마 ,좀들어 보세요. => Chắc chắn không ngon lắm nhưng hãy dùng một chút đi. 6. 이반찬이좀짜요 . => Món này hơi mặn . 7. 밥한공 기더주세요 . => Cho tôi bát nữa . 8. 누나가하신밥이제일맛었어요. => Chị nấu ăn ngon nhất . 9. 아침을먹을기다 되였어요 . => Phải ăn sáng thôi . 10. 뭐 먹을래요? => Bạn muốn ăn món gì ? 11. 우리언제밥을먹어요? => Khi nào chúng ta ăn cơm 12. 저녁에뭘먹어요? => Bữa tối nay có những món gì ? 13. 저녁밥이다돼 가요 . => Cơm tối sắp làm xong rồi . 14. 긱사 시간이됐어요 . => Đến giờ ăn cơm rồi . 15. 저녁밥은준비됐어요 . => Cơm tối chuẩn bị xong rồi . 16. 저에게음식좀더주실래요 ? => Cho tôi thêm ít thức ăn được không ? 17. 이반찬을더드릴까요 ? => Có ăn thêm món này nữa không ? 18. 그고추장을주릴래요 ? => Cho tôi thêm ít tương ớt được không ? 19. 조심해 .이건 아주뜨거워 . => Cẩn thận món này còn nóng lắm . Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả 20. 네가 가서 음삭상을차릴래? => Bạn đi bày bàn ăn được không ? 21. 가서앉으세요 . => Được rồi ngồi vào bàn ăn đi . 22. 물을마십시오 => Mời bạn uống nước. 23. 밥을 먹고서 차를 마셨어요. => Ăn cơm xong rồi thì uống trà. Các bạn hãy nhớ rằng khi nói muốn ăn một món nào đó chúng ta chỉ việc nêu tên của món ăn rồi cộng thêm cụm từ 먹을래요 vào sau tên món ăn đó là được. Nếu muốn ăn món 김치찌개. 김치찌개 먹을래요 Bạn có thể nói là 뭐 hay 뭘  thì cũng không sao cả. 뭐 먹을래요? 뭘 먹을래요? Hai câu này đều có nghĩa như nhau. Đều có nghĩa là Bạn muốn ăn gì . - 뭐 먹을래요? 비빔밥 먹을래요. => Món cơm Trộn - 뭐 먹을래요? 김치찌개 먹을래요 => Kim Chi - 뭘 먹을래요? 불고기 먹을래요 => Thịt vai rán Trung tâm tiếng hàn sofl chia sẻ những kinh nghiệm tiếng hàn giao tiếp  chủ đề bữa cơm. Hy vọng những kinh nghiệm trên giúp các bạn học tốt tiếng hàn nhé.!!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

  • Bình luận face

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Cách nói “pop” trong tiếng Hàn

  • Cùng Hàn Ngữ SOFL học từ vựng Hán Hàn gốc “보”

  • 40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng

  • Khám phá câu chuyện về suối Cheonggyecheon – Lá phổi xanh của Seoul

  • Tên Fandom của những nhóm nhạc K-pop có ý nghĩa gì?

  • Cách nói “Tuyết” trong tiếng Hàn

Hỗ trợ trực tuyến

Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288 Copyright © 2015 trungtamtienghan.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » đi ăn Cơm Tiếng Hàn