Tôi đã ăn Cơm Rồi Tiếng Hàn

Tôi đã ăn cơm rồi tiếng Hàn là 밥을 먹었다 (bab-eul meog-eossda), người Hàn trước và sau khi ăn thường nói 잘 먹겠습니다 và 잘 먹었습니다 như lời cảm ơn đến những người đã chuẩn bị bữa ăn đó.

Một số câu tiếng Hàn được sử dụng trong bữa cơm.

잘 먹겠습니다.

(jal meoggessseubnida).

Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng).

잘 먹었습니다.

(jal meog-eossseubnida).

Tôi ăn no rồi.Saigonvina, Tôi đã ăn cơm rồi tiếng Hàn

손을 씻고 저녁 식사를 합니다.

(son-eul ssisgo jeonyeog sigsaleul habnida).

Rửa tay rồi ăn tối.

이 반찬은 짜요.

(i banchan-eun jjayo).

Món banchan này hơi mặn .

밥 한 공기 더 주세요.

(bab han gong-gi deo juseyo).

Cho tôi 1 bát cơm nữa.

누나가 하신 밥이 제일 맛있어요.

(nunaga hasin bab-i jeil mas-iss-eoyo).

Cơm chị nấu là ngon nhất.

아침을 먹어야지.

(achim-eul meog-eoyaji).

Phải ăn sáng thôi.

Bài viết tôi đã ăn cơm rồi tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » đi ăn Cơm Tiếng Hàn