Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Korol Dark
  • Korol Dark
18 tháng 3 2019 lúc 21:56

Cho 2 điểm A(1;1) B(7;5) viết phương trình đường tròn đường kính AB

Làm bài này nhanh giúp mình mình cảm ơn nhiều

Lớp 10 Toán Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 1 0 Khách Gửi Hủy Akai Haruma Akai Haruma Giáo viên 18 tháng 3 2019 lúc 23:46

Lời giải:

Tọa độ tâm của đường tròn là:

\(\left(\frac{1+7}{2}; \frac{1+5}{2}\right)=(4; 3)\)

Độ dài bán kính: \(R=\frac{AB}{2}=\frac{\sqrt{(1-7)^2+(1-5)^2}}{2}=\sqrt{13}\)

Do đó PT đường tròn được lập là:

\((x-4)^2+(y-3)^2=13\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự tran gia vien
  • tran gia vien
8 tháng 4 2021 lúc 22:26

trong Oxy cho 2 điểm A(-1;2), B(-2;3) và 2 đường thẳng có phương trình d1\(\left\{{}\begin{matrix}x=-1+2t\\y=-2+t\end{matrix}\right.\)và (d2)x-3y-9=0

a)viết phương trình đường tròn (C1)có tâm B và tiếp xúc với d1

undefined

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 2 0 Nguyễn Thị Mai Anh
  • Nguyễn Thị Mai Anh
11 tháng 6 2020 lúc 19:37

Bài 1. Viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A(2;3), B(-1;1) và có tâm I nằm trên đường thẳng ∆: x-3y-11=0

Bài 2. Viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A (1;2), B(3;4) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x + y - 3 = 0

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 0 0 Duc Ah Le
  • Duc Ah Le
17 tháng 1 2020 lúc 22:19 Câu1: Cho điểm M(2;1) và đường tròn (C1): x^2+y^29. Viết phương trình đường tròn (C2) có bán kính bằng 4 và cắt (C1) theo một dây cung qua M coa độ dài nhỏ nhất Câu 2: cho hai đường tròn (c1) x^2+(y+1)^24; (C2) (x-1)^2+y^22. Viết phương trình đường thẳng delta , biết delta tiếp xúc với (C1) và cắt (C2) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB2 Câu 3: Cho đường tròn (C): x^2+y^2+2x-4y-200 và điểm A(3;0). Viết phương trình đường thẳng chứa dây cung của đường tròn qua A khi dây cung có độ dài bé...Đọc tiếp

Câu1:

Cho điểm M(2;1) và đường tròn (C1): x^2+y^2=9. Viết phương trình đường tròn (C2) có bán kính bằng 4 và cắt (C1) theo một dây cung qua M coa độ dài nhỏ nhất

Câu 2:

cho hai đường tròn (c1) x^2+(y+1)^2=4; (C2) (x-1)^2+y^2=2. Viết phương trình đường thẳng delta , biết delta tiếp xúc với (C1) và cắt (C2) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB=2

Câu 3:

Cho đường tròn (C): x^2+y^2+2x-4y-20=0 và điểm A(3;0). Viết phương trình đường thẳng chứa dây cung của đường tròn qua A khi dây cung có độ dài bé nhất

Câu 4:

Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;1/4) cắt d: 2x-5y+21=0 theo dây cung AB=căn 29. Tìm các tiếp tuyến của (C) tạiA,B

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 1 0 Nguyễn Xuân Dương
  • Nguyễn Xuân Dương
30 tháng 4 2019 lúc 16:19 CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Bài 1) Viết PTTQ của đường thẳng d a) Qua M(-1;-4) và song song với đường thẳng 3x+5y-20 b) Qua N(1;1) và vuông góc với đường thẳng 2x+3y+70 Bài 2) Viết PT đường thẳng đi qua M(2;5) và cách đều hai điểm P(-1;2),Q(5;4) Bài 3) Cho đường thằng d1: 2x-y-20 ; d2: x+y+30 và điểm M(3;0). Viết phương trình đường thẳng D đi qua M, cắt d1 và d2 lần lượt tại điểm A và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Bài 4) Cho tam giác ABC biết A(2;1) B(-1;0) C(0;3) a) V...Đọc tiếp

CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bài 1) Viết PTTQ của đường thẳng d

a) Qua M(-1;-4) và song song với đường thẳng 3x+5y-2=0

b) Qua N(1;1) và vuông góc với đường thẳng 2x+3y+7=0

Bài 2) Viết PT đường thẳng đi qua M(2;5) và cách đều hai điểm P(-1;2),Q(5;4)

Bài 3) Cho đường thằng d1: 2x-y-2=0 ; d2: x+y+3=0 và điểm M(3;0). Viết phương trình đường thẳng D đi qua M, cắt d1 và d2 lần lượt tại điểm A và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB.

Bài 4) Cho tam giác ABC biết A(2;1) B(-1;0) C(0;3)

a) Viết PTTQ của đường cao AH

b)Viết PTTQ của đường trung trực của đoạn thẳng AB

c) Viết PTTQ của đường thẳng BC

d) Viết PTTQ của đường thẳng qua A và song song với đường thẳng BC

Bài 5) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) song song với đường thẳng d: 3x-4y+1=0 và cách d một khoảng bằng 1

Bài 6) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình cạnh BC: x-2y+5=0, phương trình đường trung tuyến BB': y-2=0 và phương trình đường trung tuyến CC': 2x-y-2=0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.

Bài 7) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thằng d1: x-y-4=0 , d2: 2x=y-2=0 và 2 điểm A(7;5) B(2;3). Tìm điểm C trên đường thẳng d1 và điểm D trên đường thằng d2 sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Bài 8) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6;2) là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Điểm M(1;5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm A của cạnh CD thuộc đường thằng d: x+y-5=0. Viết phương trình đường thẳng AB.

CHỦ ĐỀ ĐƯỜNG TRÒN:

Bài 9) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thằng d: 2x-y-5=0 và hai điểm A(1;2) B(4;1). Viết phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A,B

Bài 10) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x+3y+8=0, d2: 3x-y+10=0 và điểm A(-2;1). Viết phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc d1 đi qua điểm A và tiếp xúc với d2

Bài 11) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-1;1) B(3;3) và đường thẳng d: 3x-y+8=0. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A,B và tiếp xúc với d

Bài 12) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d: x+2y-3=0 và \(\Delta\): x+3y-5=0. Viết phương trình đường tròn (C) có bán kính bằng \(\frac{2\sqrt{10}}{5}\), có tâm thuộc d và tiếp xúc với \(\Delta\)

Bài 13) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): \(\left(x-1\right)^2+\left(y-2\right)^2=8\)

a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(3;-4)

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) đi qua điểm B(5;-2)

c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x+y+2014=0

d) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C), biết tiếp tuyến tạo với trục tung một góc 45 độ

CHỦ ĐỀ ELIP

Bài 14) Xác định các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip có phương trình sau:

a) \(\frac{x^2}{2}+\frac{y^2}{2}=1\)

b) \(4x^2+25y^2=100\)

Bài 15) Lập phương trình chính tắc của Elip, biết

a) Elip đi qua điểm M\(\left(2;\frac{5}{3}\right)\) và có một tiêu điểm F1(-2;0)

b) Elip nhận F2(5;0) là một tiêu điểm và có độ dài trục nhỏ bằng \(4\sqrt{6}\)

c) Elip có độ dài trục lớn bằng \(2\sqrt{5}\) và tiêu cự bằng 2.

d) Elip đi qua hai điểm M(2;\(-\sqrt{2}\)) và N\(\left(-\sqrt{6};1\right)\)

Bài 16) Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:

a) Elip có tổng độ dài hai trục bằng 8 và tâm sai \(e=\frac{1}{\sqrt{2}}\)

b) Elip có tâm sai \(e=\frac{\sqrt{5}}{3}\) và hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 20.

c) Elip có tiêu điểm F1(-2;0) và hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng \(12\sqrt{5}\)

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 1 0 Phuong Tran
  • Phuong Tran
3 tháng 3 2020 lúc 20:57

Cho đường thẳng (∆) : x − 2y + 3 = 0 và hai điểm A (1; 1), B (−1; 2) a) Viết phương trình đường thẳng (d1) đi qua A và song song với đường thẳng (∆). b) Viết phương trình đường thẳng (d2) đi qua B và vuông góc với đường thẳng (∆). c) Viết phương trình đường thẳng AB.

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 1 0 Mẫn Li
  • Mẫn Li
25 tháng 4 2020 lúc 18:28 1. Trong Oxy, cho (C): x^2+y^2-2x-6y+60, M (-3; 1). a) Chứng minh M nằm ngoài (C). Gọi A, B là tiếp điểm của các tiếp tuyến từ M đến (C). Tìm tọa độ A, B. b) Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) biết d hợp với đường thẳng Delta:2x+y-10 góc 450. 2. Trong Oxy, cho (C1): x^2+y^2-2x-4y+10, M (3; 4). a) Viết phương trình tiếp tuyến d1 với đường tròn (C1) tại giao điểm của Delta_1:x-2y+50,Delta_2:3x+y+10. b) Viết phương trình đường tròn (C2) có tâm M, cắt đường tròn (C1) tại hai điểm A, B sao cho S...Đọc tiếp

1. Trong Oxy, cho (C): \(x^2+y^2-2x-6y+6=0\), M (-3; 1). a) Chứng minh M nằm ngoài (C). Gọi A, B là tiếp điểm của các tiếp tuyến từ M đến (C). Tìm tọa độ A, B. b) Viết phương trình tiếp tuyến d' của (C) biết d' hợp với đường thẳng \(\Delta':2x+y-1=0\) góc 450.

2. Trong Oxy, cho (C1): \(x^2+y^2-2x-4y+1=0\), M (3; 4). a) Viết phương trình tiếp tuyến d1 với đường tròn (C1) tại giao điểm của \(\Delta_1:x-2y+5=0,\Delta_2:3x+y+1=0\). b) Viết phương trình đường tròn (C2) có tâm M, cắt đường tròn (C1) tại hai điểm A, B sao cho \(S_{\Delta IAB}\) lớn nhất.

MONG MỌI NGƯỜI GIÚP ĐỠ CHO MÌNH! CẢM ƠN RẤT NHIỀU!

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 3 0 nguyen thao
  • nguyen thao
7 tháng 6 2020 lúc 18:00

Trong mp Oxy, cho M(-1;1), N(1;-3). Viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm M,N và có tâm nằm trên đường thẳng d: \(2x-y+1=0\)

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 0 0 Lê Phương Thảo
  • Lê Phương Thảo
21 tháng 5 2020 lúc 16:08

Bài 1: Cho hai điểm A (1;1) và B (9;7)

a, Tìm quỹ tích các điểm M sao cho: MA2 + MB2 = 90.

b, Tìm quỹ tích các điểm M sao cho: 2MA2 - 3MB2 = k2 trong đó k là một sô cho trước.

Bài 2: Cho A (8;0) và B (0;6). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp tam giác OAB.

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 1 0 Mẫn Li
  • Mẫn Li
24 tháng 4 2020 lúc 22:09 1. Viết phương trình đường tròn (C) biết (C) tiếp xúc với d: 3x - 4y - 31 0 tại A(1; -7) và có R 5. 2. Trong Oxy, cho (C): x^2+y^2+4x+7y-170. Viết phương trình tiếp tuyến Delta của đường tròn (C), biết Delta đi qua A(2; 6). 3. Trong Oxy, cho (C): x^2+y^2-2x+6y+60, M(-3; 1). a) Chứng minh M nằm ngoài (C). b) Gọi A, B là tiếp điểm của các tiếp tuyến từ M đến (C). Tìm tọa độ A, B. MONG MỌI NGƯỜI GIÚP ĐỠ CHO MÌNH! CẢM ƠN RẤT NHIỀU!Đọc tiếp

1. Viết phương trình đường tròn (C) biết (C) tiếp xúc với d: 3x - 4y - 31 = 0 tại A(1; -7) và có R = 5. 2. Trong Oxy, cho (C): \(x^2+y^2+4x+7y-17=0\). Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta\) của đường tròn (C), biết \(\Delta\) đi qua A(2; 6). 3. Trong Oxy, cho (C): \(x^2+y^2-2x+6y+6=0\), M(-3; 1). a) Chứng minh M nằm ngoài (C). b) Gọi A, B là tiếp điểm của các tiếp tuyến từ M đến (C). Tìm tọa độ A, B.

MONG MỌI NGƯỜI GIÚP ĐỠ CHO MÌNH! CẢM ƠN RẤT NHIỀU!

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 2 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Cách Viết Pt đường Kính