Bài 20 Trang 200 Đại Số 10 Nâng Cao: Tính Các Giá Trị Lượng Giác Của ...
Có thể bạn quan tâm
Tính các giá trị lượng giác của các góc sau
2250; -2250; 7500; -5100
\({{5\pi } \over 3};\,\,{{11\pi } \over 6};\,\,{{ - 10\pi } \over 3};\,\,\, - {{17\pi } \over 3}\)
Đáp án
+
\(\eqalign{ & \sin {225^0} = \sin ( - {135^0} + {360^0})\cr& = \sin ( - {135^0}) = - {{\sqrt 2 } \over 2} \cr & \cos {225^0} = \cos ( - {135^0} + {360^0}) \cr&= \cos ( - {135^0}) = - {{\sqrt 2 } \over 2} \cr & \tan ( - {225^0}) = \cot {225^0} = 1 \cr} \)
+
\(\eqalign{ & \sin ( - {225^0}) = \sin ({135^0} - {360^0}) = \sin {135^0} = {{\sqrt 2 } \over 2} \cr & cos( - {225^0}) = \cos ({135^0} - {360^0}) = \cos {135^0} = -{{\sqrt 2 } \over 2} \cr & \tan ( - {225^0}) = - 1 = \cot ( - 225) \cr} \)
+
\(\eqalign{ & \sin {750^0} = \sin ({30^0} + {720^0}) = \sin {30^0} = {1 \over 2} \cr & \cos {750^0} = \cos {30^0} = {{\sqrt 3 } \over 2} \cr & \tan {750^0} = \tan {30^0} = {{\sqrt 3 } \over 2} \cr & \cot {750^0} = \cot {30^0} = \sqrt 3 \cr} \)
Advertisements (Quảng cáo)
+
\(\eqalign{ & \sin ( - {510^0}) = \sin ( - {150^0} - {360^0})\cr& = \sin ( - {150^0}) = - {1 \over 2} \cr & \cos ( - {510^0}) = \cos ( - {150^0}) = - {{\sqrt 3 } \over 2} \cr & \tan ( - {510^0}) = {1 \over {\sqrt 3 }} \cr & \cot ( - {510^0}) = \sqrt 3 \cr} \)
+
\(\eqalign{ & \sin {{5\pi } \over 3} = \sin ( - {\pi \over 3} + 2\pi ) = \sin ( - {\pi \over 3}) = - {{\sqrt 3 } \over 2} \cr & \cos {{5\pi } \over 3} = \cos ( - {\pi \over 3}) = {1 \over 2} \cr & \tan ({{5\pi } \over 3}) = - \sqrt 3 \cr & \cot {{5\pi } \over 3} = - {1 \over {\sqrt 3 }} \cr} \)
+
\(\eqalign{ & \sin {{11\pi } \over 6} = \sin ( - {\pi \over 6} + 2\pi ) = \sin ( - {\pi \over 6}) = - {1 \over 2} \cr & \cos {{11\pi } \over 6} = {{\sqrt 3 } \over 2} \cr & \tan {{11\pi } \over 6} = - {1 \over {\sqrt 3 }} \cr & \cot {{11\pi } \over 6} = - \sqrt 3 \cr} \)
+
\(\eqalign{ & \sin ( - {{10\pi } \over 3}) = \sin ({{2\pi } \over 3} - 4\pi ) = \sin {{2\pi } \over 3} = {{\sqrt 3 } \over 2} \cr & \cos ( - {{10\pi } \over 3}) = \cos {{2\pi } \over 3} = - {1 \over 2} \cr & \tan ( - {{10\pi } \over 3}) = - \sqrt 3 \cr & \cot ( - {{10\pi } \over 3}) = - {1 \over {\sqrt 3 }} \cr} \)
+
\(\eqalign{ & \sin ( - {{17\pi } \over 3}) = \sin ({\pi \over 3} - 6\pi ) = \sin {\pi \over 3} = {{\sqrt 3 } \over 2} \cr & \cos ( - {{17\pi } \over 3}) = \cos {\pi \over 3} = {1 \over 2} \cr & \tan ( - {{17\pi } \over 3}) = \sqrt 3 \cr & \cot ( - {{17\pi } \over 3}) = {1 \over {\sqrt 3 }} \cr} \)
Từ khóa » Dùng Cung Liên Kết Hãy Tính Các Giá Trị Sau
-
Sử Dụng Cung Liên Kết để Tính Giá Trị Lượng Giác
-
Cách Tính Giá Trị Lượng Giác Của Một Góc, Của Một Cung Cực Hay, Chi Tiết
-
Bài Tập Lượng Giác Lớp 10 Cơ Bản Có Đáp Án Chi Tiết. - Kiến Guru
-
Bài 2: Giá Trị Lượng Giác Của Một Cung
-
Giá Trị Lượng Giác Của Một Cung - Sách Bài Tập Toán 10
-
Toán 10 - Bài Tập Công Thức Lượng Giác - O₂ Education
-
Giá Trị Lượng Giác Của Một Cung ( Góc ) Lượng Giác - Baitap123
-
Công Thức Lượng Giác đầy đủ Nhất Cho Lớp 9, Lớp 10, Lớp 11
-
Tính Giá Trị Lượng Giác Của Các Góc Sau đây - Hoc24
-
Không Sử Dụng Máy Tính, Hãy Tính Giá Trị Lượng Giác Sin, Cos, Tan Của ...
-
Bài Giảng Môn Toán Lớp 10 - Bài 1: Cung Và Góc Lượng Giác
-
Đại Số 10 - Bài 1: Giá Trị Lượng Giác Của Góc (cung) Lượng Giác
-
Các Dạng Bài Tập Toán Lượng Giác Và Phương Pháp Giải - Toán Lớp 10