Bài TOÁN TÍNH TỔNG Các Lũy THỪA - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo Dục - Đào Tạo >>
- Trung học cơ sở - phổ thông
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.05 KB, 9 trang )
BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 6 – CLCKhu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái HàCHỦ ĐỀ 6: TÍNH TỔNG CÁC LŨY THỪA THEO QUY LUẬT.DẠNG 1: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + a + a2 + a3 + ….+ an(1)I/ PHƯƠNG PHÁP.B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a ta được.a.S = a + a2 + a3 + a4 + ….+ an + 1(2)B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được:a.S – S = an + 1 – 1 =>S=a n +1 − 1a −1II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.Bài 1: Tính tổng S = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 +…..+ 2100Bài 2: Tính tổng S = 6 + 62 + 63 + 64 + …..+ 699Bài 3: Tính tổng S = 1 + 4 + 42 + 43 + …...+ 41000Bài 4: Tính tổng S =1+1 1 1 111+ 2 + 3 + 4 + ... + 99 + 1002 2 2 2221 1 1 111+ 2 + 3 + 4 + ... + 99 + 10033Bài 5: Tính tổng S = 3 3 3 3DẠNG 2: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + a2 + a4 + a6 + ….+ a2n(1)I/ PHƯƠNG PHÁP.B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a2 ta được.a2.S = a2 + a4 + a6 + a8 + ….+ a2n + 2(2)1BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 6 – CLCKhu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái HàB2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được:a2.S – S = a2n + 2 – 1 =>S=a 2n + 2 − 1a 2 −1II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.Bài 1: Tính tổng S = 1 + 22 + 24 + 26 + …..+ 298 + 2100Bài 2: Tính tổng S = 62 + 64 + 66 + …..+ 698 + 6100Bài 3: Tính tổng S = 1 + 32 + 34 + 36 + …...+ 3100 + 3102Bài 4: Tính tổng S =1+1 1 1 111+ 2 + 4 + 6 + ... + 98 + 1002 2 2 2221 1 1 111+ 2 + 4 + 6 + ... + 98 + 10033Bài 5: Tính tổng S = 3 3 3 3DẠNG 3: TỔNG CÓ DẠNG: S = a + a3 + a5 + a7 + ….+ a2n + 1 (1)I/ PHƯƠNG PHÁP.B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a2 ta được.a2.S = a3 + a5 + a7 + a9 + ….+ a2n + 3(2)B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được:a2.S – S = a2n + 3 – a =>S=a 2n + 2 − aa2 −1II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.Bài 1: Tính tổng S = 1 + 2 + 23 + 25 + …..+ 299 + 2101Bài 2: Tính tổng S = 63 + 65 + 67 + …..+ 699 + 61012BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 6 – CLCKhu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái HàBài 3: Tính tổng S = 1 + 33 + 35 + 37 + …...+ 3101 + 3103Bài 4: Tính tổng S =1+1 1 1 111+ 3 + 5 + 7 + ... + 99 + 1012 2 2 2221 1 1 111+ 3 + 5 + 7 + ... + 99 + 10133Bài 5: Tính tổng S = 3 3 3 3DẠNG 4: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (n – 1). n(1)I/ PHƯƠNG PHÁP.Vì khoảng cách giữa 2 thừa số trong mỗi số hạng bằng 1 => Nhân vào hai vế của đẳngthức với 3 lần khoảng cách (nhân với 3) ta được.3.S = 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + 4.5.3+ ….+ (n – 2).(n – 1) .3+ (n - 1).n.3= 1.2.3 + 2.3.(4 – 1) + 3.4.(5 – 2) + ….+ (n – 2).(n – 1).[n – (n – 3)]+ (n -1).n.[(n + 1) – (n – 2)]= (n – 1).n.(n + 1)S=(n– 1) .n. ( n + 1)3II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.Bài 1: Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + …..+ 99.100Bài 2: Tính tổng S = 1.3 + 3.5 + 5.7 + …..+ 99.101Bài 3: Tính tổng S = 1.4 + 4.7 + 7.10 + …37.40 + 40.43DẠNG 5: TỔNG CÓ DẠNG: P = 12 + 22 + 32 + 42 + … + n2I/ PHƯƠNG PHÁP.3BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 6 – CLCKhu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái HàÁp dụng tổng của DẠNG 5 là: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ n(n+1)S = 1.(1 + 1) +2 (2 +1 ) + 3(3 + 1) + 4(4 + 1) +…+ n(n + 1)= (12 + 22 + 32 + 42 + … + n2) + (1 + 2 + 3 + …. + n)= P + (1 + 2 + 3 + …. + n) P = S - (1 + 2 + 3 + …. + n)n. ( n + 1) ( n + 2 )3Trong đó theo DẠNG 5 thì S =n(n + 1)2Theo DẠNG 1 thì (1 + 2 + 3 + …. + n) =n(n + 1) ( 2n + 1)6 P=II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.Bài 4: Tính tổng P = 12 + 22 + 32 + …+ 502Bài 5: Tính tổng Q = 12 + 22 + 32 + …+ 512DẠNG 6: TỔNG CÓ DẠNG: S = 12 + 32 + 52 + …+ (2n+1)2I/ PHƯƠNG PHÁP.Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k Với k = 2n + 2= 0.1 + 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k= 1(0 + 2) + 3(2 + 4) + 5(4 + 6) + …+ (k – 1). [(k– 2) + k]= 1.2 + 3. 6 + 5.10 +…+ (k - 1).(2k – 2)4BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 6 – CLCKhu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà= 1.1.2 + 3.3.2 + 5.5.2 +…+ (k – 1).(k – 1).2= 2.[12 + 32 + 52 + ….+ (k – 1)2]= 2.[12 + 32 + 52 + ….+ (2n + 1)2]= 2.S( k – 1) .k. ( k + 1) = ( 2n + 1) . ( 2n + 2 ) . ( 2n + 3 )AA=33 S = 2 mà theo DẠNG 5 thì tổng( 2n + 1) . ( 2n + 2 ) . ( 2n S=+ 3)6II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.Bài 1: Tính tổng S = 12 + 32 + 52 + …+ 992Bài 2: Tính tổng S = 52 + 72 + 92 +…+ 1012Bài 3: Tính tổng S = 112 + 132 + ….+ 20092DẠNG 7: TỔNG CÓ DẠNG: S = 22 + 42 + 62 + …+ (2n)2I/ PHƯƠNG PHÁP.Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k Với k = 2n + 1= 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k= 2(1 + 3) + 4(3 + 5) + 6(5 + 7) + …+ (k – 1). [(k– 2) + k]= 2.4 + 4.8 + 6.12 +…+ (k - 1).(2k – 2)= 2.2.2 + 4.4.2 + 6.6.2 +…+ (k – 1).(k – 1).2= 2.[12 + 32 + 52 + ….+ (k – 1)2]5BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 6 – CLCKhu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà= 2.[22 + 42 + 62 + ….+ (2n)2]= 2.S( k – 1) .k.( k + 1) = 2n. ( 2n + 1) . ( 2n + 2 )AA=33 S = 2 mà theo DẠNG 5 thì tổng2n. ( 2n + 1) . ( 2n + 2 )6 S=Áp dụng tính: P = 12 + 22 + 32 + ….+ n2Xét: S = 22 + 42 + 62 + …+ (2n)2S SS= =22222=> 2 4 1 + 2 + 3 + ….+ n => P = 4II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.Bài 1: Tính tổng M = 22 + 42 + 62 + …+ 1002Bài 2: Tính tổng N = 62 + 82 + 102 +…+ 1022Bài 3: Tính tổng H = 122 + 142 + ….+ 20102Bài 4: Tính tổng P = 12 + 22 + 32 + …+ 1002Bài 5: Tính tổng Q = 12 + 22 + 32 + …+ 1012Bài 6: Tính tổng A = 1 + 4 + 9 + 16 + 25 + …+ 10000.Bài 7: Tính tổng K = - 12 + 22 – 32 + 42 – 52 +….- 192 + 202Bài 8: Biết rằng 12 + 22 + 32 +…+ 102 = 385, Tính tổng S = 22 + 42 + 62 + … + 202DẠNG 8: TỔNG CÓ DẠNG: S = a1.a2 + a2.a3 + a3.a4 + a4.a5 + ….+ an-1. an6(1)BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 6 – CLCKhu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái HàI/ PHƯƠNG PHÁP.* Với a2 – a1 = a3 – a2 = ….= an - an-1 = 2S = a1.(a1 + 2) + a2. (a2 + 2) + a3. (a3 + 2) + a4. (a4 + 2) + ….+ an-1. (an - 1 + 2)=(a21+ a 22 + a 32 + ... + a n2 −1 ) + 2 ( a1 + a 2 + a 3 + ... + a n −1 )= S1 + k. S22222Trong đó tổng S1 = a1 + a 2 + a 3 + ... + a n −1 được tính theo DẠNG 6 và DẠNG 7.S2 = a1 + a 2 + a 3 + ... + a n −1 được tính theo DẠNG 1.* Với a2 – a1 = a3 – a2 = ….= an - an-1 = k > 2Nhân cả hai vế với 3k , rồi tách 3k ở mỗi số hạng để tạo thành các số hạng mới tựtriệt tiêu.II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.Bài 1: Tính tổng M = 1.3 + 3.5 + 5.7 + ….+ 49.51Bài 2: Tính tổng N = 2.4 + 4.6 + 6.8 + …..+ 100.102Bài 3: Tính tổng P = 1.4 + 4.7 + 7.10 + ….+ 49.52Hướng dẫnVì khoảng cách giữa hai thừa số trong mỗi số hạng bằng 3 Nhân cả hai vế với 9 ta có:9P = 1.4.9 + 4.7.9 + 7.10.9 + ….+ 46.49.9 + 49.52.9= 1.4.(7 + 2) + 4.7.(10 – 1) + 7.10.(13 – 4) + …+ 46.49.(52 – 43) + 49.52.(55 – 46)7BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 6 – CLCKhu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà= 1.4.2 + 49.52.55= 140148 P = 15572Bài 4: Tính tổng S = 2.6 + 6.10 + 10.14 + 14.18 + ….+42.46 + 50.54DẠNG 9: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1.a2.a3 + a2.a3 .a4 + a3.a4 .a5 + a4.a5.a6 + ….+ an-2 .an-1. anVới a2 – 1 = a3 – a2 = a4 – a3 =….= an - an-1 = kI/ PHƯƠNG PHÁP.Nhân hai vế với 4k, rồi tách 4k ở mỗi số hạng trong tổng để số hạng trước và số hạng sautạo thành những số tự triệt tiêu nhau.4k.S = 1.a2.a3.4k + a2.a3 .a4.4k + a3.a4 .a5.4k + a4.a5.a6.4k + ….+ an-2 .an-1. an.4k= an-2 .an-1. an.(an + k)II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.Bài 1: Tính tổng S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + …..+ 16.17.18 + 17.18.19Hướng dẫnKhoảng cách giữa các thừa số bằng 1 => Nhân hai vế với 4 ta được.4S = 1.2.3.4 + 2.3.4.4 + 3.4.5.4 + …..+ 16.17.18.4 + 17.18.19.4= 1.2.3.4 + 2.3.4.(5 – 1) + 3.4.5.(6 – 2) + …+ 16.17.18.(19 – 15) + 17.18.19.(20 – 16)= 17.18.19.20 = 116280Bài 2: Tính tổng S = 1.3.5 + 3.5.7 + 5.7.9 + …+ 95.97.998BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 6 – CLCKhu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái HàGợi ý: Nhân hai vế với 8Bài 3: Tính tổng A = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + … + 18.19.20.21 + 19.20.21.22Gợi ý: Nhân hai vế với 5DẠNG 10: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + 23 + 33 + 43 + …+ n3I/ PHƯƠNG PHÁP.Áp dụng tổng: B = 1.2.3 + 2.3.4 + … + (n - 1)n(n + 1)Trong mỗi số hạng, tách thừa số đầu và thừa số sau theo tổng và hiệu của thừa số giữavới 1. Ta có:B = (2 - 1).2.(2 + 1) + (3 - 1).3.(3 + 1) + … + (n - 1)n(n + 1)= (23 - 2) + (33 - 3) + … + (n3 - n)= (23 + 33 + …+ n3) - (2 + 3 + …+ n)= (1 + 23 + 33 + …+ n3) - (1 + 2 + 3 + …+ n)=> S = B + (1 + 2 + 3 + …+ n)(nTrong đó: Theo DẠNG 10 thì: B =− 1) n ( n + 1) ( n + 2 )4( n + 1) .n2Theo DẠNG 1 thì: 1 + 2 + 3 + …+ n =(nVậy S =− 1) n ( n + 1) ( n + 2 ) ( n + 1) .n n(n + 1) =÷2 2 4+22 n(n + 1) ÷Hay S = 1 + 23 + 33 + 43 + …+ n3 = (1 + 2 + 3 + …+ n)2 = 2 II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.Bài 1: Tính tổng S = 13 + 23 + 33 + … + 1003Bài 2: Tính tổng S = 13 + 23 + 33 + … + 5139
Tài liệu liên quan
- Sai phân và bài toán tính tổng
- 3
- 665
- 5
- skkn PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY HS LỚP 6 THÔNG QUA TỔNG QUÁT HOÁ BÀI TOÁN TÍNH TỔNG
- 20
- 703
- 1
- Âp dụng quy tắc đếm để giải bài toán tính tổng trong đại số tổ hợp
- 20
- 278
- 0
- Dùng kiến thức tổ hợp thuần túy hướng dẫn học sinh giải bài toán tính tổng các số tổ hợp
- 21
- 415
- 0
- bài toán về hàm số lũy thừa, mũ và logarit trong đề thi THPT QG 2017
- 16
- 722
- 3
- bài TOÁN TÍNH TỔNG các lũy THỪA
- 9
- 824
- 3
- CHỦ đề 6 bài TOÁN TÍNH TỔNG các lũy THỪA
- 7
- 307
- 4
- SKKN áp dụng quy tắc đếm để giải bài toán tính tổng trong đại số tổ hợp image marked
- 19
- 91
- 0
- SKKN toán dùng kiến thức tổ hợp thuần túy hướng dẫn học sinh giải bài toán tính tổng các số tổ hợp image marked
- 21
- 125
- 0
- BÀI TOÁN TÍNH TỔNG dáy số CÁCH đều ( NGA ST)
- 9
- 651
- 2
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(83.33 KB - 9 trang) - bài TOÁN TÍNH TỔNG các lũy THỪA Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Tính Tổng S=1^2+2^2+3^2+...+n^2
-
Tính Tổng F=1^2+2^2+3^2+....+n^2 - Nguyễn Thị Thanh
-
Tính Tổng S = 1^2 + 2^2 + 3^2 + ... + N^2 Theo N, Với N Thuộc N*. Tìm ...
-
Tính Tổng:S = 1^2+2^2+3^2+....+n^2 - Hoc24
-
Dãy Số Viết Theo Quy Luật - Bài 5: A = 1^2 + 2^2 + 3^2 + … + N^2
-
So Sánh 1/2 2/2^2 3/2^3 ... N/2^n ... 2007/2^2007 Với 2(n∈N - Olm
-
Tính Tổng SS=2^1+2^2+2^3+...+2^100 - Olm
-
Chứng Minh Rằng Với N Thuộc N*, Ta Có đẳng Thức: 1^2 + ... - Khóa Học
-
[LỜI GIẢI] Giá Trị Của Tổng Sn = 1^2 + 2^2 + ... + N^2 Là
-
TRẢ LỜI
-
Tính Tổng Dãy Số 1+2+3+...+n
-
Tính Tổng: S= 1^2 + 2^2 + 3^2 + ... + N^2.
-
Answers ( ) - MTrend