Bầm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- phân kỳ Tiếng Việt là gì?
- trượt Tiếng Việt là gì?
- trồng răng Tiếng Việt là gì?
- Phúc Kiến Tiếng Việt là gì?
- phủ doãn Tiếng Việt là gì?
- thì thùng Tiếng Việt là gì?
- trách phạt Tiếng Việt là gì?
- thăm dò Tiếng Việt là gì?
- thiến Tiếng Việt là gì?
- kịch thơ Tiếng Việt là gì?
- gá Tiếng Việt là gì?
- Vẽ Phù dung Tiếng Việt là gì?
- kế hoạch hóa Tiếng Việt là gì?
- Thuỵ Phương Tiếng Việt là gì?
- ngụy quyền Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bầm trong Tiếng Việt
bầm có nghĩa là: - 1 dt., đphg Mẹ: Bầm ra ruộng cấy bầm run, Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non (Tố Hữu).. - 2 tt. . . Thâm tím, hơi sẫm đen: áo nâu bầm. . . Thâm tím, hơi tấy sưng: bầm da.
Đây là cách dùng bầm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bầm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Bầm đồng Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Bầm - Từ điển Việt
-
Các Từ Bầm, U, Bu, Má, Mẹ Thuộc Loại Từ Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "bầm" - Là Gì?
-
Bầm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bám - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Gọi Mẹ Khác Nhau Trong Tiếng Việt - Tư Vấn - Zing News
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa Trong đoạn Văn Sau? - BAIVIET.COM
-
Em Hãy Tìm 5 Từ Cùng Nghĩa Với Từ Mẹ - Hoc24
-
Những Nguyên Nhân Khiến Cơ Thể Hay Bị Bầm Tím
-
Từ Điển - Từ Bầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Chăm Sóc Vết Bầm Tím, Bong Gân Và Căng Cơ | Vinmec
-
Bầm Giập
-
Đặt Câu Với Từ "bầm"